donné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donné trong Tiếng pháp.

Từ donné trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho biết, cái đạt ngay, nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donné

cho biết

adjective

Mae Feinberg nous a donné l'emplacement de l'arme.
Mae Feinberg đã cho biết vị trí bỏ khẩu súng.

cái đạt ngay

adjective (triết học) cái đạt ngay (trái với cái phải suy nghĩ xây dựng nên)

nào đó

adjective

Je peux te donner mon numéro ou de faux codes nucléaires?
Vậy thì, tớ có thể cho cậu số của tớ hoặc một vài mã phóng hạt nhân dỏm nào đó?

Xem thêm ví dụ

18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Donc, c'est une donnée très importante.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Des économies d'échelle ont donné naissance à ce comportement sigmoïde.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
12 Selon les lois de Jéhovah données par l’intermédiaire de Moïse, la femme devait être “chère” à son mari (Deutéronome 13:6).
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Il l’a recherché et l’a donné à son fils.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Donne-moi à § a.
Đưa đây.
La connaissance de la vérité et la réponse à nos plus grandes questions nous sont données lorsque nous sommes obéissants aux commandements de Dieu.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Donne le lui.
Anh đưa cho thằng bé đi.
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
J'ai recoupé quelques données que j'ai trouvé sur l'ordinateur de Tamir.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
On ne m'en donne pas autant.
Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh.
5) Quelles facultés Jéhovah nous a- t- il données pour rendre la vie belle ?
(5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống?
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới donné

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.