en conséquence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en conséquence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en conséquence trong Tiếng pháp.

Từ en conséquence trong Tiếng pháp có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en conséquence

bởi vậy

adverb

cho nên

adverb

do đó

adverb

En conséquence, je me suis rapproché de lui.
Do đó, tôi càng được gần gũi Ngài hơn.

Xem thêm ví dụ

En conséquence, son fils, sa belle-fille et sa sœur jumelle sont tous devenus Témoins.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Il vous faut accueillir ce message avec gratitude et agir en conséquence: votre vie en dépend.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
Déterminez un moment pratique qui vous convienne, et adaptez- vous en conséquence.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
Qu’arrivera-t-il à ces gens en conséquence de leurs péchés ?
Điều gì sẽ xảy ra cho những người này như là một hậu quả của các tội lỗi của họ?
En conséquence, les annulations de mariage se sont multipliées.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Pouvons-nous exercer la foi de croire et d’agir en conséquence ?
Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?
Mais les décideurs à Oxford avaient prévu une Allemagne démocratique et ont planifié en conséquence.
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch.
En conséquence, Camelot souffrira de grands maux.
Vì vậy, Camelot sẽ chịu tổn hại nặng nề.
En conséquence, beaucoup ont foi en lui.
Kết quả là nhiều người đặt đức tin nơi ngài.
Si nous arrêtons notre décision en conséquence, nous montrerons que nous sommes véritablement enracinés en Christ.
Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ.
Le reste d'entre vous sera jugé et puni en conséquence.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
En conséquence, la Gaule faisait l’objet de la convoitise des tribus installées dans ses frontières.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
En conséquence, Bohr et ses collaborateurs donnent à leur modèle « des funérailles aussi honorables que possible ».
Cho nên, Bohr và các cộng sự đã phải gọi mô hình của họ là "một sự đưa tiễn trong danh dự".
17 En conséquence, les anciens ne doivent pas ‘commander en maîtres’ aux brebis (1 Pierre 5:3).
17 thế, các trưởng lão không được “cai quản khắc nghiệt” các chiên (I Phi-e-rơ 5:3, NW).
En conséquence, bien des Églises ont modifié leur message.
Chiều theo xu thế, nhiều nhà thờ thay đổi thông điệp.
Puis, tu dois le reconnaître et ensuite, agir en conséquence.
Rồi anh phải nhận thức cho rõ, và rồi anh cứ theo đó mà làm.
Ajustez votre voix en conséquence.
Và bạn hãy điều chỉnh độ lớn giọng nói của bạn tùy theo đó.
En conséquence, nous souffrons dans une solitude qui est mise sous silence du fait de la stigmatisation.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
En conséquence, leur parenté les a reniés et a prédit que des esprits vengeurs les tueraient.
Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại.
Cette révélation fut donnée en conséquence des persécutions dont souffraient les saints du Missouri.
Điều mặc khải này có được sự ngược đãi các Thánh Hữu ở Missouri.
En conséquence, Israël n’a pas été béni par Jéhovah.
Hậu quả là dân Y-sơ-ra-ên không được Đức Giê-hô-va ban phước.
Dans toutes les marines, le calibre augmenta et le nombre de canons diminua en conséquence.
Tại tất cả hải quân của mọi nước, cỡ nòng pháo đều gia tăng và số lượng pháo có xu hướng giảm đi để trừ.
En conséquence, les frères prennent parti, et l’ambiance à la Salle du Royaume devient tendue.
Kết quả là anh em chia rẽ bênh phe này hoặc phe kia và không khí trong Phòng Nước Trời có thể trở nên căng thẳng”.
En conséquence, le résultat du match de Sunderland fut connu avant la fin du match Bristol-Coventry.
vậy, kết quả của trận đấu Sunderland sẽ được biết trước khi trận đấu của Bristol và Conventry kết thúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en conséquence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en conséquence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.