dorminhoco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dorminhoco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorminhoco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dorminhoco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người buồn ngủ, người đãng trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dorminhoco

người buồn ngủ

người đãng trí

Xem thêm ví dụ

Bom dia, dorminhoca.
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
Acordem, dorminhocos!
Tỉnh dậy đi, cậu bé mê ngủ!
Dorminhoca Dorminhoca
Sleepy girl, sleepy girl
Olá, dorminhoco!
Hey chàng ngủ ngày.
Bom dia, dorminhoco.
Chào con nhé.
Acordem, dorminhocos.
Dậy đi, hai người mê ngủ!
Levante-se, dorminhoco.
Dậy đi, ông ơi.
O Dorminhoco captou radionuclídeos, mas sem qualquer isótopo conhecido.
Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào.
Levanta, dorminhoco.
Tỉnh dậy nào anh chàng ngủ gật
É claro, e ele é um dorminhoco igual você.
Đương nhiên rồi, con rất giống anh, rất khỏe mạnh.
Bom dia, dorminhoco.
Chào buổi sáng anh chàng ngủ nướng.
É um dorminhoco.
Bố ngủ dữ lắm.
Num desfiladeiro escuro e profundo da costa da Califórnia, encontrámos o primeiro tubarão-dorminhoco biofluorescente, mesmo por baixo dos surfistas.
Dưới hẻm vực sâu và tối ngoài khơi California, chúng tôi đã tìm thấy con cá mập phình Swellshark phản quang đầu tiên, ngay dưới những kẻ lướt ván.
Esse vai ser seu castigo, seu dorminhoco egoísta!
Đó là hình phạt của cậu, đồ tham ngủ!
Bom dia, dorminhoco.
Chào anh, " ngủ nướng "
Eu tenho de voltar ao nosso dorminhoco antes que ele vá à procura do orgasmotron.
Tôi phải quay lại với ông bố trước khi lão ta đi " quay tay ".
Olá, dorminhoca.
Chào cô gái ngủ ngày.
14 Lá em Jerusalém, não era ocasião para se ser dorminhoco.
14 Trở lại Giê-ru-sa-lem lúc đó đã không có thì-giờ để ngủ dậy trễ.
Tenho aqui a tua refeição, dorminhoca.
Tôi mang đồ ăn đến này, đồ ham ngủ.
Mas o mestre medo vem com ele, e grita em seu ouvido mortos, " pior que tu, ó, dorminhoco! levanta- te! ́
Tuy nhiên, chủ sợ hãi đến với anh ta, và những tiếng la hét vào tai đã chết của mình, " Những gì meanest ngươi, O, ngủ! phát sinh! ́
Dorminhoca.
Này, cục cưng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorminhoco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.