dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vàng kim loại, vàng, màu vàng, Vàng kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dourado

vàng kim loại

noun

vàng

adjective

Acreditavam que os cadáveres se levantariam, reclamariam os corações de dentro de jarras douradas.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại, Đòi lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.

màu vàng

noun

O capim ganha um lindo tom dourado, que é ótima pastagem.
Cỏ úa tạo nên một vùng màu vàng tốt cho chăn thả gia súc.

Vàng kim loại

adjective

Xem thêm ví dụ

Deves começar a usar o manto dourado.
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
Construirei uma piscina para o seu peixe dourado.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
No entanto, o Dragão Dourado da União hoje sorri-te.
Tuy nhiên, the Golden Dragon of Unity đã mỉm cuòi với nhà ngươi.
É a chave dourada.
Đó là chìa khóa vàng.
Set, receba as asas douradas de Néftis.
Thần Set, hãy nhận lấy đôi cánh vàng của Nephthys.
Alguns achavam que toda a sua felicidade futura dependia de encontrarem ou não um bilhete dourado.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
Era chamada de Estrela Dourada do Texas.
Nó được đặt tên cho Texas Star Party.
Aquela que vem com flocos dourados?
Có phải chai có hình bông lúa vàng không?
Posso te contar sobre quando eu tinha 5 anos e meu peixinho dourado morreu.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
Isto é um coral dourado, um arbusto.
Đó là san hô vàng, một bụi.
Nas proximidades se encontra a Igreja Ortodoxa Russa de Santa Maria Madalena, com suas torres bulbosas douradas, no estilo russo-bizantino, construída pelo czar Alexandre III da Rússia em memória de sua mãe.
Gần bên là Nhà thờ thánh Maria Magdalena của Chính Thống giáo Nga với các vòm nóc dạng củ hành màu vàng (kiểu Đông La Mã/Nga), do Nga hoàng Aleksandr III xây dựng để tưởng niệm mẹ mình.
Hans-Ulrich Rudel, um piloto-aviador, de topos, de Stuka, recordou ter-se encontrado duas vezes com Göring vestido com roupas estranhas: de uma das vezes, com uma roupa de caça medieval, a praticar tiro com arco com o seu médico; da outra, vestido com uma toga vermelha presa com uma fivela dourada, a fumar um cachimbo muito grande.
Hans-Ulrich Rudel, một phi công Stuka hàng đầu trong chiến tranh, kể về hai cuộc gặp trong đó Göring ăn vận những bộ trang phục kỳ dị: lần đầu là một bộ quần áo đi săn thời trung cổ khi ông thực hành bắn cung với bác sĩ của mình; và lần hai là một cái áo toga màu đỏ buộc lại bằng một cái móc (clasp) vàng cùng việc hút thuộc bằng một cái tẩu to bất thường.
Acho que devo uma estrela dourada a alguém.
Tôi nợ cô một ngôi sang vàng.
Talvez este Néctar Dourado e a montanha Wuyi me possam ajudar a criar um novo futuro.
Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới.
Sob certas condições específicas (pH muito baixo ou altas concentrações de íons de cloro) o ácido iódico é reduzido a tricloretado de iodo, um composto amarelo dourado em uma solução e não uma nova ocorrência de redução.
Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa.
(Risos) Da mesma época: "O sono é a corrente dourada "que liga a saúde aos nossos corpos."
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Nele, disse, está o segredo da localização do Exército Dourado
Đó là bí mật chỉ dẫn đường đến giải thoát Đội Quân Vàng
Em abril de 2008, no mesmo Pico Ensign, nós três da presidência hasteamos um estandarte que fizemos com uma bengala e um xale peruano dourado.
Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru.
Existem poucos tigres-dourados e são mantidos em cativeiro.
Hiện chỉ có một nhóm nhỏ hổ khoang vàng tồn tại và đều trong tình trạng bị giam cầm.
Mas você tem cabelos dourados.
Nhưng chú có những sợi tóc màu vàng óng.
O lixão de Nova Iorque ficava entre West Egg e a cidade, onde o carvão queimado que impulsionava a cidade dourada era descartado por homens, que se moviam turvamente e se desfaziam por aquele ar pulverulento.
bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn.
A cada fim de tarde, ela notava uma casa com reluzentes janelas douradas, sobre a colina do outro lado do vale.
Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng.
Mianmar: a “Terra Dourada
Myanmar —“Miền Đất Vàng
Reza a lenda que a Chave Dourada do Lorde Alcaman conduz a um palácio secreto onde se encontra o trono dele.
Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình.
Tinha na mão uma taça dourada.
Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.