dreadlocks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreadlocks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreadlocks trong Tiếng Anh.

Từ dreadlocks trong Tiếng Anh có nghĩa là tóc tết lọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreadlocks

tóc tết lọn

noun

Xem thêm ví dụ

Auditor appeared to be a Puli, and over time developed long dreadlocks typical of the breed.
Auditor dường như là một con chó thuộc giống chó Puli và theo thời gian đã phát triển những sợi lông xoăn dài dài đặc trưng của giống chó này.
I knew they had dreadlocks.
Tôi biết họ tóc xoăn, họ hút thuốc.
WHAT moved a Rastafarian to cut his dreadlocks and overcome his prejudice against white people?
Điều gì khiến một người thuộc giáo phái Rastafarian cắt mái tóc dài tết thành lọn (dreadlocks) và vượt qua thành kiến với người da trắng?
(2 Corinthians 7:1) I cleaned up my appearance, cut my dreadlocks, stopped viewing pornography and violent movies, and held back from using vulgar speech.
Vất vả lắm tôi mới bỏ rượu và thuốc (2 Cô-rinh-tô 7:1).
I grew dreadlocks, smoked marijuana, gave up eating meat, and advocated freedom for blacks.
Tôi để tóc dài tết thành lọn (dreadlocks), hút cần sa, ăn chay và ủng hộ việc giải phóng những người da màu.
You got me out here, draggin'your heavy ass through the burnin'desert with your dreadlocks sticking'out the back of my parachute.
Mày bắt tao tới đây, kéo cái xác nặng nề của mày qua cái sa mạc này. Mày còn làm hỏng dù của tao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreadlocks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.