look in on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look in on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look in on trong Tiếng Anh.

Từ look in on trong Tiếng Anh có các nghĩa là thăm, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look in on

thăm

đi thăm

Xem thêm ví dụ

Hey, Bobby, need you to look in on Mrs. Peyketewa.
Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé.
It would make me feel better knowing you were looking in on her.
Tôi sẽ an lòng hơn khi biết cô đang trông chừng nó.
She was worried about Rick, asked me to look in on Carl.
Cô ấy lo cho Rick, nên nhờ tôi trông chừng Carl.
I' m gonna be looking in on the operation to make sure
Tôi sẽ theo dõi kế hoạch để đảm bảo điều đó
I just feel like he deserves to have somebody look in on him
Tôi chỉ cảm thấy nó đáng có ai đó chăm sóc nó.
My dad left on a business trip and wanted me and my sister to look in on Mom.
Ba mình đi công tác và muốn hai chị em trông chừng mẹ.
Since then she did not fail to open the door furtively a little every morning and evening to look in on Gregor.
Kể từ đó, cô đã không mở cửa lén lút một chút vào mỗi buổi sáng và buổi tối để nhìn vào Gregor.
She recalls after all her losses: “I felt as if I were outside the store of life looking in on everybody else.
Sau những gì đã mất, chị nhớ lại: “Người khác thì sống cùng thân nhân, còn tôi thì thui thủi một mình.
Out of necessity Wallenberg became Lauer's personal representative, traveling to Hungary to conduct business on Lauer's behalf and also to look in on members of Lauer's extended family who remained in Budapest.
Vì nhu cầu cần thiết, Wallenberg phải làm người đại diện cá nhân cho Lauer, đi sang Hungary để làm việc kinh doanh thay cho Lauer và cũng để xem xét tình hình các thành viên trong đại gia đình của Lauer, những người vẫn còn ở lại Budapest.
One look in the past 20 years, one real look at your own children and you would have known.
Cha chỉ cần 1 lần nhìn lại 20 năm trước, thật sự nhìn con của cha 1 và cha sẽ biết ngay.
And I think one of the problems of recession is that people become more protectionist, they look in on themselves, they try to protect their own nation, perhaps at the expense of other nations.
Và tôi nghĩ một trong các vấn đề của sự suy thoái là mọi người sẽ có xu hướng bảo vệ nền công nghiệp nội địa, họ quan sát bản thân, họ cố gắng bảo vệ đất nước mình, có lẽ là đồng nghĩa với việc gây bất lợi cho các quốc gia khác.
In Canada, we're now looking at one in 10 Canadian children with asthma.
Tại Canada, một trên 10 trẻ bị hen suyễn.
It is important that we look for the good in one another, as Jehovah looks for the good in us.
Điều quan trọng là chúng ta phải chú ý đến những điểm tốt của nhau cũng như Đức Giê-hô-va chú ý đến những điểm tốt của chúng ta.
Give “in secret; then your Father who is looking on in secret will repay you.” —Matthew 6:3, 4; Proverbs 19:17.
Ngài nói hãy bố thí một cách “kín-nhiệm; và Cha ngươi, là Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi” (Ma-thi-ơ 6”3, 4; Châm-ngôn 19:17).
President Packer, in looking back on this event, described what I would call a confirming spiritual experience.
Khi nhìn lại sự kiện này, Chủ Tịch Packer đã mô tả điều tôi thường gọi là một kinh nghiệm thuộc linh được xác nhận.
As the world looked on in horror, the 1991 Persian Gulf war added a new dimension.
Trong lúc thế giới nhìn xem với sự kinh hoàng, chiến tranh vùng Vịnh Ba Tư năm 1991 làm cho sự ô nhiễm đạt đến một tầm mức mới.
Repayment from the Onelooking on in secret” includes what?
Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm” sẽ ban thưởng cho chúng ta những gì?
With tears rolling down my cheeks, I looked on in disbelief.
Tôi đã rơi lệ và cứ nhìn anh ấy mà không thể tin được vào mắt mình.
Then our Father, “who is looking on in secret,” will repay us.
Rồi Cha chúng ta là “Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm” sẽ ban thưởng chúng ta.
It is not validated by popular acclaim; rather, it pleases Jehovah, “who looks on in secret.”
Việc chúng ta làm không trở nên có giá trị khi được nhiều người ca ngợi, điều quan trọng là việc đó làm vui lòng Đức Giê-hô-va, “đấng nhìn thấy từ nơi kín đáo”.
Be Faithful to God “Who Looks On in Secret”
Hãy trung thành với Đức Chúa Trời là Đấng “thấy trong chỗ kín-nhiệm”
Because I just wanted to look in your eyes one more time before we do this.
Vì anh muốn nhìn vào mắt em một lần nữa trước khi ta làm việc này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look in on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look in on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.