druhořadý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ druhořadý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ druhořadý trong Tiếng Séc.
Từ druhořadý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thứ yếu, hạng nhì, phụ, thứ, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ druhořadý
thứ yếu(secondary) |
hạng nhì(second-rate) |
phụ(secondary) |
thứ(secondary) |
tầm thường(small-time) |
Xem thêm ví dụ
Jakýkoliv osobní výnos byl pouze druhořadý. Ai được gì chỉ là chuyện thứ yếu. |
Došlo sice k menším místním potížím v některých našich druhořadých državách, ale... ( Smích ) Đã có 1 số khó khăn ở 1 vài thuộc địa của chúng tôi, nhưng... ( Cười ) |
Jak má být použito druhořadých bodů? Nên dùng các điểm phụ như thế nào? |
Vlastně je to druhořadý titul. Thực tế, nó chỉ đứng hạng hai. |
19 Druhořadé body zaměřují pozornost na hlavní myšlenky. 19 Các điểm phụ nhắm vào ý kiến chính. |
Pověření pracovat na nějakém konkrétním místě je zásadní a důležité, ale ve srovnání s povoláním k dílu je druhořadé. Một sự chỉ định để phục vụ ở một nơi cụ thể là thiết yếu và quan trọng nhưng chỉ là thứ yếu đối với sự kêu gọi để làm công việc của Ngài. |
Proto jsem začal pátrat v nejvíce utajovaných a experimentálních vězeňských jednotkách ve Spojených státech po tzv. "druhořadých" teroristech. Đó là lý do tôi bắt đầu điều tra những đơn vị trại giam thử nghiệm bí mật ở Mỹ, nơi giam những người gọi là khủng bố ''mức độ hai''. |
Vydělávání na živobytí bylo pro Pavla, Akvilu a Priscilu druhořadé Đối với Phao-lô, A-qui-la và Bê-rít-sin, làm việc để tự nuôi sống có tầm quan trọng phụ thuộc |
A když to děláme takhle, velmi rychle, můžeme mít něco jako druhořadý názor, abychom viděli, kteří pacienti jsou pozitivní a kteří jsou negativní. Và bằng cách làm như vậy, rât nhanh, chúng ta có thể có ý kiến giống như một dòng thứ hai để quan sát bệnh nhân nào là dương tính, người nào âm tính. |
Zvlášť u druhořadých textů můžeš prostě říci: „Povšimněme si, co k tomu říká Boží slovo.“ Đặc biệt đối với những câu ít quan trọng hơn thì bạn có thể giản dị nói: “Hãy chú ý xem Lời Đức Chúa Trời tuyên bố gì về vấn đề này”. |
Bála jsem se, že po zbytek mého života bude nějaká druhořadá radost tím nejlepším, v co mohu doufat. Tôi lo ngại rằng trong suốt quãng đời còn lại của mình một hạnh phúc hạng hai nào đó sẽ là điều duy nhất tôi có thể hy vọng. |
Případy, kdy manžel svou manželku ovládá nebo s ní v jakémkoli ohledu jedná jako s druhořadým partnerem, ať je to kdekoli nebo kdykoli, nejsou v souladu s božským zákonem a mají být nahrazeny správnými zásadami a vzory chování. Trong bất cứ nơi nào, hoặc bất cứ lúc nào, khi người chồng thống trị người vợ hoặc đối xử với vợ mình như là cấp dưới trong hôn nhân thì không tuân giữ luật pháp thiêng liêng và cần phải được thay thế bằng các nguyên tắc và tuân theo mẫu mực đúng. |
Kde přesně se člověk stává druhořadým občanem? Chính xác là ở đâu thì một người sẽ trở thành công dân hạng hai? |
17 Již ve třetím století n. l. byli obyčejní věřící odsunuti do druhořadého postavení laiků. 17 Ngay từ khoảng thế kỷ thứ ba tây lịch, những người tin đạo tầm thường đã bị liệt vào hàng giáo dân hưởng qui chế phụ thuộc. |
Chceme-li žít vyrovnaným, prostým životem, musíme zaměřovat oči výlučně na zájmy království a všechno ostatní musíme považovat za druhořadé. Sống một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm việc chúng ta canh đúng tiêu điểm của mắt hướng về lợi ích của Nước Trời, và để mọi việc khác xuống hàng phụ thuộc. |
Všechny druhořadé body by měly hlavní myšlenku objasňovat, dokládat nebo zdůrazňovat. Tất cả những điểm phụ phải làm sáng tỏ, chứng minh, hoặc mở rộng điểm chính. |
(Matouš 6:33) Manželské dvojice se tedy nemají svému vzájemnému vztahu věnovat do té míry, že by zájmy Království měly v jejich životě místo pouze druhořadé. (Ma-thi-ơ 6:33) Vì thế, những người hôn phối không nên vì quá miệt mài trong tình yêu mà đặt quyền lợi Nước Trời xuống hàng thứ yếu trong cuộc sống. |
b) O které druhořadé věci bychom se měli modlit? b) Chúng ta nên cầu nguyện về những việc quan trọng hàng nhì nào? |
Všechno ostatní v životě má být ve srovnání s těmito dvěma velkými prioritami druhořadé. Tất cả mọi điều khác trong cuộc sống chỉ là phụ đối với hai ưu tiên cao này. |
11 Přesto bylo dobré zdraví a zdravotnictví druhořadé vzhledem k duchovní čistotě. 11 Tuy vậy, thật ra sự tinh sạch thiêng liêng còn quan trọng hơn sức khỏe tốt và sự cải thiện về vệ sinh. |
Monsieur Jean je sice schopný, avšak není prvořadým, ba ani druhořadým správcem. Cậu ta hoàn toàn có khả năng, cậu Jean ấy, nhưng chúng tôi không nghĩ cậu ta là bậc nhất, ngay cả là quản lý khách sạn bậc hai. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ druhořadý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới druhořadý
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.