dubbio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dubbio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dubbio trong Tiếng Ý.

Từ dubbio trong Tiếng Ý có các nghĩa là không chắc chắn, sự nghi ngờ, đáng ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dubbio

không chắc chắn

adjective

Bisogna sempre mettersi in dubbio trattando di scienza, ma ciò non valeva per Thomas.
Không, trong khoa học, luôn có chút không chắc chắn, nhưng với Thomas thì không.

sự nghi ngờ

adjective

Ma non posso avere dubbi sulla direzione che ho scelto.
Tôi không muốn có sự nghi ngờ về đường hướng mà tôi sẽ đi.

đáng ngờ

adjective

Niente porno infantile, ne'iscrizioni a siti web illeciti, ne'email dubbie, ne'registrazioni di chat room.
Không porn trẻ em, không là thành viên các trang web bất hợp pháp, không e-mail đáng ngờ, không lịch sử phòng chat.

Xem thêm ví dụ

(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
(Luca 21:37, 38; Giovanni 5:17) Senza dubbio i discepoli si accorsero che era motivato da profondo amore per il prossimo.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Per questo dunque non ci può esser dubbio che Maria non ebbe altri figli”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Senza dubbio prova gli stessi sentimenti nei confronti di chiunque “riceve il Regno di Dio come un bambino” (Luca 18:17).
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Mentre la situazione sembra senza via d’uscita, la Bibbia mostra che cambiamenti anche più grandi sono possibili, anzi, si verificheranno senza dubbio.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
Tuttavia, le gioie che in seguito hanno avuto svolgendo i loro incarichi li hanno convinti al di là di ogni dubbio che Geova sa sempre qual è la cosa migliore.
Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất.
Senza dubbio Abraamo poté stare insieme al figlio di Noè, Sem, perché nacque almeno 150 anni prima che Sem morisse.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
6 Senza dubbio Geova osservò con grande e vivo interesse lo sviluppo di suo Figlio dal concepimento come uomo in poi.
6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi.
Inoltre dice: “Se il Nuovo Testamento fosse una collezione di scritti secolari, la loro autenticità sarebbe considerata al di sopra di ogni dubbio”.
Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”.
Scegliete la fede invece del dubbio, scegliete la fede invece della paura e scegliete la fede invece di ciò che è ignoto e non si vede, scegliete la fede invece del pessimismo.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Tutto questo tempo, ho sempre avuto il dubbio su chi io sia.
Suốt thời gian qua, anh đã luôn đấu tranh với con người mình.
Sono proprio quelle che mettono in dubbio le cose che diamo per vere.
Chúng là những câu mà nghi vấn những điều mà chúng ta cho là luôn đúng.
16 Senza dubbio conoscete bene l’esortazione che Paolo rivolse agli efesini: “Rivestitevi della completa armatura di Dio affinché possiate star fermi contro le macchinazioni [“astuzie”, nota in calce] del Diavolo”.
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Vogliono che tu agisca e... senza dubbio ti sei tirato indietro, ma voglio sapere dove si incontrano.
Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu.
(Giobbe 1:9-11; 2:4, 5) Senza dubbio egli cerca ancora più freneticamente e disperatamente di dimostrare la sua asserzione ora che il Regno di Dio è fermamente stabilito e ha leali sudditi e rappresentanti in tutta la terra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Non c’è alcun dubbio: usare la Parola di Dio per aiutare altri a migliorare la loro vita è fonte di soddisfazione e gioia.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Geova Dio ha dimostrato al di là di ogni dubbio di essere in grado di liberare il suo popolo.
Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài.
La degna figlia di tuo padre, senza dubbio.
Người đúng là con gái của cha Người đó.
Non c’è dubbio che quei servitori di Geova fornirono un eccellente esempio di zelo a dispetto di ardue circostanze.
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
E'senza dubbio, la sensitiva piu'potente in cui ci siamo mai imbattuti.
Cô ta là nhà ngoại cảm mạnh nhất chúng ta từng gặp.
La maggior parte delle influenze intorno a loro li trascina nel dubbio in merito all’esistenza di Dio, al Suo amore per loro e alla concretezza di quei messaggi, talvolta sommessi, che ricevono tramite lo Spirito Santo e lo Spirito di Cristo.
Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dubbio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.