due trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ due trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due trong Tiếng Ý.

Từ due trong Tiếng Ý có các nghĩa là hai, số hai, đôi, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ due

hai

noun

Ho due cani, tre gatti e sei polli.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

số hai

adjective

A chi di queste due persone assomigliamo maggiormente?
Chúng ta giống người nào nhất trong số hai người này?

đôi

adverb

Il cuore dell'embrione batte due volte più veloce del cuore della madre.
Tim của phôi đập nhanh gấp đôi tim của người mẹ.

hay

conjunction verb adjective

Non può pretendere che si comporti come noi due.
Hắn không hành động giống tôi hay ông.

Xem thêm ví dụ

Non negli ultimi due minuti.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Nell'arco di due giorni, la Federazione sarà danneggiata irrimediabilmente.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
12 Questi due episodi riportati nei Vangeli ci forniscono preziose indicazioni per capire “la mente di Cristo”.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
1 Dopo la morte di Sàul, Davide tornò a Zìclag,+ reduce dalla vittoria sugli amalechiti, e vi rimase due giorni.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Fare due chiacchiere davanti a una buona tazza di caffè, o se preferite di tè, è senz’altro uno dei piaceri della vita.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Eppure, in qualche modo, entro due ore il problema era risolto.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
Con i miei due figli oggi
Với hai con tôi hiện nay
Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Improvvisamente, le due minacce comuni che avevano unito Israele e Iran nei decenni passati, più o meno si dileguarono.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
(Colossesi 1:9, 10) Possiamo aver cura del nostro aspetto spirituale principalmente in due modi.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Questi due sono solo degli esempi.
Và đây là hai ví dụ.
“Ci siamo dovute abituare a tante usanze diverse”, dicono due sorelle carnali degli Stati Uniti non ancora trentenni che servono nella Repubblica Dominicana.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Due cristiani, Cristina e José,* lo hanno constatato di persona.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
" Buon Dio! ", Ha dichiarato Bunting, esitando tra due orribili alternative.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Fui incriminato e il processo venne fissato per due giorni dopo.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Il 21 giugno 2002 e il 20 febbraio 2003 il club ha venduto due lotti, per 29,7 e 15,9 milioni di euro, per coprire parte dei costi del funzionamento.
Câu lạc bộ đã bán hai lô đất, lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 6 năm 2002 và lần thứ hai vào ngày 20 tháng 2 năm 2003, với giá trị tương ứng là 29,7 và 15,9 triệu euro để trang trải một phần chi phí cho hoạt động.
Il titolo dice che questo film in 16 mm mostra la terrificante battaglia che si scatena quando due ragazze si contendono un négligé nero.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene?
Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa?
Riesce a leggere un romanzo o due al giorno.
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
Ebbe due figlie, Tricia (nata nel 1946) e Julie (nata nel 1948).
Họ có hai người con là Tricia (sinh năm 1946) và Julie (sinh năm 1948).
Ho due gatti.
Tôi có hai con mèo.
Penso di essere di soli due mesi.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Tua madre mi ha chiesto di facilitare un disgelo fra voi due.
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.