è trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ è trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ è trong Tiếng Ý.
Từ è trong Tiếng Ý có các nghĩa là là, hiện có, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ è
làverb Tom non è chiaramente felice di essere qui. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây. |
hiện cóverb Oggi lei e sua madre sono qui con noi. Em ấy và mẹ em hiện có mặt ở đây với chúng ta hôm nay. |
thìconjunction noun adverb Tutto quello che può essere frainteso lo sarà. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. |
Xem thêm ví dụ
Anche Cheon Song Yi è un essere umano. Chun Song Yi cũng là người. |
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Come si capisce, in effetti non c'è cartastraccia in questo villaggio. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. |
E pregate Dio che vi aiuti a sviluppare questo nobile tipo di amore, che è un frutto dello spirito santo di Dio. — Proverbi 3:5, 6; Giovanni 17:3; Galati 5:22; Ebrei 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
La guerra di Armaghedon non è un atto di aggressione da parte di Dio. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Che è successo? Chuyện gì đã xảy ra vậy? |
Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Questo è il mio preferito. Đây là cái tôi thích. |
Ora, può sembrare un giudizio severo, ma non è così. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Quindi questo è un dato molto importante. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Sia che fossero di stirpe reale o no, è ragionevole supporre che venissero perlomeno da famiglie di una certa importanza e influenza. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ è trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới è
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.