eccezionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eccezionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccezionale trong Tiếng Ý.

Từ eccezionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác thường, ngoại lệ, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eccezionale

khác thường

noun

Nel libro di Giobbe si legge di un episodio che è piuttosto eccezionale.
Chúng ta đọc về một trường hợp hơi khác thường trong sách Gióp.

ngoại lệ

adjective

Ma ciò che è veramente eccezionale è lo scenario.
Nhưng bối cảnh diễn ra thì khá ngoại lệ.

phi thường

adjective

Hai fatto un lavoro eccezionale negli ultimi giorni.
Cô đã làm việc phi thường vài ngày qua.

Xem thêm ví dụ

Eccezionale --- ecco, quella è la distanza della quale parlo -- quel costrutto psicologico che ti protegge dai risultati del tuo lavoro.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
La sorella di Bill fece questo commento: «Penso che i miei genitori siano eccezionali.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
“Raccolti eccezionali — Abbondanza di buon cibo”
“Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật”
Gli hacker rappresentano una forza di cambiamento eccezionale del 21esimo secolo.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
3:6, 7) Non è forse un eccezionale esempio di umiltà da parte sua?
Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao?
Ci troviamo in un momento eccezionale della storia, Nelle prossime due decadi dobbiamo affrontare due trasformazioni fondamentali che determineranno se i prossimi 100 anni saranno il meglio o il peggio dei secoli.
Chúng ta đối diện với 2 sự biến đổi quan trọng trong 2 thập kỉ tới mà sẽ quyết định trong 100 năm tới là thế kỉ tốt nhất hay tệ nhất.
I membri della Chiesa in Liberia citano versetti delle Scritture e cantano “Un fermo sostegno” con eccezionale convinzione.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
Possiamo solo considerarlo un successo eccezionale della medicina moderna.
Và bạn không thể nào không coi việc đó là một thành công vĩ đại.
Grazie alla sua eccezionale mole, agilità e velocità, oltre all’ottima vista, la giraffa ha pochi nemici allo stato libero, a parte i leoni.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
Uno dei vostri amici della classe vi ha confidato che, pur pensando che l’Espiazione di Gesù Cristo sia eccezionale per la maggior parte delle persone, non è sicuro che agisca su di lui in quanto continua a commettere ripetutamente lo stesso peccato e non crede che riuscirà mai a vincerlo.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
In seguito all'uscita di The Fame Monster sul mercato musicale, Alejandro è riuscito, al 29 novembre 2009, a debuttare nel Regno Unito al 75o posto, grazie alle eccezionali vendite digitali.
Cùng với việc phát hành EP The Fame Monster, "Alejandro" xuất hiện trên UK Singles Chart ở vị trí thứ 75 vào ngày 29 tháng 11 năm 2009 do doanh số tiêu thụ bằng việc download kỹ thuật số.
Queste eccezionali capacità erano doni dello spirito.
Những khả năng đặc biệt này là sự ban cho của thánh linh.
A seconda delle vostre circostanze, potete dare un contributo alle eccezionali iniziative umanitarie della Chiesa.
Và tùy theo hoàn cảnh của mình, các anh chị em có thể góp phần vào nỗ lực nhân đạo phi thường của Giáo Hội.
Da fungo, ho una visuale eccezionale, dal momento che cresco su un maestoso acero.
Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót,
(Atti 10:30-35) Poi, mentre l’apostolo dava testimonianza intorno a Gesù Cristo, accadde qualcosa di eccezionale!
Rồi trong lúc sứ đồ làm chứng về Giê-su Christ, một việc đột ngột xảy ra!
Per fortuna, il GLEAM è eccezionale a trovare i resti di supernova e speriamo di pubblicare presto qualcosa a riguardo.
Thật may, trên thực tế thì GLEAM dò tìm các tàn dư siêu tân tinh rất tốt, nên chúng tôi hi vọng sẽ sớm có báo cáo về vấn đề đó.
Come gruppo, abbiamo continuato ad insegnare il messaggio cristiano fino ad oggi in cui il nostro eccezionale programma missionario conta più di sessantamila missionari a tempo pieno, più altre migliaia che svolgono una missione part-time.
Là một dân tộc, chúng ta đã tiếp tục giảng dạy sứ điệp của Ky Tô giáo cho đến ngày hôm nay khi chương trình truyền giáo độc đáo của chúng ta có hơn 60.000 người truyền giáo toàn thời gian, cộng thêm hằng ngàn người nữa đang phục vụ bán thời gian.
Ieri stavo guardando Jane [Goodal], e ho pensato che fosse davvero eccezionale, e stavo guardando queste incredibili presentazioni sugli scimpanzè, ed ho pensato: "Wow.
Hôm qua tôi có xem Jane (Goodall), tôi thấy rất hay và khi tôi xem những thước phim đáng kinh ngạc về tinh tinh, tôi đã nghĩ, ''Tuyệt.
E l'idea che un gruppo di città possa mantenere diversi tipi di fogliame è davvero abbastanza eccezionale.
Và ý tưởng cho rằng các thành phố có thể duy trì các loại lá khác nhau thực sự là khá đặc biệt.
Con i social network, è un modo eccezionale, che fa crescere rapidamente il numero di persone che ci circondano nelle nostre comunità di supporto.
Với những mạng lưới xã hội, là cách tuyệt vời để gia tăng nhanh chóng số lượng người trong cộng đồng tài trợ.
Impariamo l'uno dalla forza e dalla resistenza dell'altro, non combattiamo i nostri corpi e le nostre diagnosi, ma contro un mondo che ci considera eccezionali e che ci riduce ad oggetto.
Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi.
(Atti 26:22) Tramite questa proclamazione a livello mondiale, Geova ci sta impiegando in maniera eccezionale per scrollare le nazioni, facendo presagire ciò che avverrà presto durante il suo giudizio.
(Công 26:22) Qua công việc loan báo toàn cầu như thế, Đức Giê-hô-va đang dùng chúng ta một cách mạnh mẽ để gây sự chấn động trong các nước, một dấu hiệu báo trước ngày phán xét và hủy diệt của Đức Chúa Trời sắp đến.
L’abitudine di pregare senz’altro lo rafforzò e lo aiutò a essere un uomo di eccezionale integrità.
Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời.
Il modo in cui lo spirito santo operò nel caso di Sansone fu eccezionale a motivo delle circostanze insolite.
Cách mà thánh linh hoạt động trong trường hợp của Sam-sôn là khác thường vì đây là trường hợp đặc biệt.
Inoltre, Rachel è stata così eccezionale con me.
Hơn nữa, chị Rachel đã rất tốt với em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccezionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.