eccessivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eccessivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccessivo trong Tiếng Ý.
Từ eccessivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quá mức, quá đáng, quá độ, thái quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eccessivo
quá mứcadjective Decenni di pesca eccessiva hanno portato gli abitanti sull'orlo del collasso. Nhiều thập niên đánh cá quá mức dẫn họ tới sụp đổ. |
quá đángadjective Tenuto conto di tutto questo, consegnare il rapporto è davvero una richiesta eccessiva? Vậy, việc nộp báo cáo rao giảng có phải là đòi hỏi quá đáng không? |
quá độadjective L’epatite può essere causata da un eccessivo consumo di alcol o da un accumulo di tossine. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
thái quáadjective Chi dà troppa importanza alla moda rischia di preoccuparsi in modo eccessivo del proprio aspetto. Những ai quá xem trọng thời trang có thể lo lắng thái quá về diện mạo của mình. |
Xem thêm ví dụ
L’epatite può essere causata da un eccessivo consumo di alcol o da un accumulo di tossine. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
In questo caso, la causa soggiacente potrebbe essere la migliore protezione nei confronti di un'eccessiva esposizione alla radiazione UV solare che avviene alle basse latitudini. Trong trường hợp này, nguyên nhân là có lẽ là để bảo vệ tốt hơn chống lại bức xạ mặt trời có quá nhiều tia cực tím ở nơi vĩ độ thấp. |
Mettiamo da parte l’individualismo e l’indipendenza eccessivi della cultura odierna e pensiamo prima alla felicità e al benessere degli altri. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
Nel III secolo, ingiustizie sociali e tassazioni eccessive portarono a rivolte tra i piccoli agricoltori. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Uno zelo eccessivo può inoltre privarci del tatto, dell’empatia e della sensibilità che sono necessari nei rapporti con gli altri. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Qualcuno pensa che questo numero sia un po' eccessivo, ma i matematici del diritto d'autore, esperti lobbisti dei media, sono semplicemente sorpresi che non venga considerata l'inflazione annuale. Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm. |
State molto attenti a non reagire in modo eccessivo. Hãy cẩn thận đừng phản ứng mạnh. |
4 Se un figlio ha dei dubbi su qualche insegnamento biblico, cercate di non reagire in modo eccessivo e di non mettervi sulla difensiva. 4 Nếu con không chắc chắn về sự dạy dỗ nào đó, hãy cố gắng không phản ứng quá mạnh hoặc phản ứng như thể anh chị đang cố bảo vệ niềm tin của mình. |
In effetti, eccessive pressioni da parte di altri possono risultare dannose. Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại. |
Il processo di coagulazione del corpo accelera per prevenire eccessivi sanguinamenti nel caso di eventuali ferite sofferte durante la reazione. Tăng cường chức năng đông máu của cơ thể để ngăn ngừa sự mất máu quá mức trong trường hợp có chấn thương kéo dài trong suốt quá trình đáp ứng. |
Manny, come vinci l'eccessiva sicurezza di te? Manny, sao anh đánh tự tin vậy? |
Lo stress eccessivo può avere degli effetti negativi. Xin ông/bà lưu ý lời khuyên hợp lý sau đây. |
Dal 1995 in poi l'unità della band fu minata da vari diverbi tra i componenti del gruppo, dovuti in particolare all'eccessivo uso di stupefacenti del cantante Phil Anselmo. Pantera bắt đầu xuất hiện những căng thẳng giữa các thành viên trong ban vào giữa thập niên 1990, mà phần lớn là do việc lạm dụng ma túy của ca sĩ Phil Anselmo. |
E il cancro inizia a svilupparsi nei polmoni cercando di riparare - perché c'è questa proliferazione eccessiva di queste fantastiche cellule che realmente hanno la capacità di diventare tessuto polmonare. Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi. |
“Mi preoccupavo in modo eccessivo e del tutto irrazionale”, racconta. Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. |
Non prova eccessiva ansietà. Người đó không để cho sự lo âu tột độ kiểm soát mình. |
Karpov ha suggerito che la ragione della svista fu l'eccessiva sicurezza. Keynes đã không biết được rằng lạm phát là do kích cầu quá mức. |
Sì, quando i fratelli stanno attenti a non prendersi eccessive libertà con le sorelle cristiane, ad esempio prendendosi troppe confidenze, mostrano loro onore. Đúng, khi các anh cẩn thận không quá đường đột với các chị tín đồ chẳng hạn như tỏ ra thân mật quá trớn với họ, thì các anh tôn trọng các chị. |
Non sottovalutate mai il fatto che l’eccessivo timore può influire sul sistema nervoso, spingendo anche persone peraltro equilibrate ad agire in maniera irrazionale. Chớ bao giờ coi nhẹ sự kiện là sự sợ hãi quá đỗi có thể gây hại cho hệ thần kinh, khiến ngay cả những người lễ độ hành động một cách thiếu lý trí. |
Inoltre, ritenevano che l'inflazione del dopoguerra era stata causata da una eccessiva espansione dell'offerta di moneta. Họ cũng cho rằng lạm phát sau chiến tranh đã được gây ra bởi quá mở rộng cung tiền. |
Quello che ho detto circa il fatto che non esistono specie che non invecchiano, prima, era un po' una semplificazione eccessiva. Cái tôi vừa nói ko có lòai nào ko bị lão hóa thật ra là vơ đũa cả nắm. |
Sebbene il Creatore, Geova Dio, sia l’Organizzatore per eccellenza, non è freddo né tende a stabilire una quantità eccessiva di regole. Mặc dù Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tổ Chức Tối Cao, nhưng Ngài không lạnh lùng hay cứng nhắc. |
9 Sapere in anticipo che il popolo di Dio subirà questo attacco non ci causa eccessiva ansietà. 9 Biết trước về cuộc tấn công ấy không làm chúng ta quá lo sợ. |
Sottolinea gli ostacoli, tra i seguenti, che hai visto impedire a qualcuno di venire al Salvatore e provare gioia: pornografia, ricercare l’accettazione e le lodi degli altri, dipendenze, egoismo, cupidigia, invidia, non pregare e non leggere le Scritture, uso eccessivo dei giochi elettronici, partecipazione eccessiva ad attività sportive e d’altro tipo, disonestà e seguire quello che fanno gli altri. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccessivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới eccessivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.