eccetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eccetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccetto trong Tiếng Ý.

Từ eccetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là không kể, ngoại trừ, trừ, trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eccetto

không kể

adposition

eccetto qualche settimana qui, qualche settimana là.
không kể một vài tuần nay đây mai đó.

ngoại trừ

adposition

Era tutto nella norma, eccetto un elevato tempo di protrombina.
Tất cả mọi thứ đều bình thường, ngoại trừ thời gian đông máu kéo dài.

trừ

conjunction

Mandi tutto a casa mia, eccetto i cellulari.
Gửi tất cả đến nhà tôi, ngoại trừ điện thoại di động.

trừ ra

adposition

Xem thêm ví dụ

Testi e musiche di Taylor Swift, eccetto dove indicato.
Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Taylor Swift, ngoại trừ một số ghi chú.
Eccetto che nella mia testa.
Trừ lúc tớ hát thầm ra.
Eccetto che con la lingua.
Cách cô diễn đạt thì lại không phải như vậy.
Eccetto che stiamo per tornare a scuola.
Thật khó chấp nhận là chúng ta sắp phải trở lại trường rồi.
8 Pertanto, voglio che tutti gli uomini si pentano, poiché sono tutti soggetti al apeccato, eccetto coloro che ho riservato a me, bsanti uomini che voi non conoscete.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
Abbiamo fatto tutti i test possibili, eccetto quelli sull'uomo.
Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này.
Entrammo tutti e tre in una delle splendide stanze dei suggellamenti, senza conoscere nessuno dei presenti, eccetto l’anziano ElRay L.
Ba chúng tôi đi vào một căn phòng tuyệt đẹp làm lễ gắn bó, mà không hề biết ai trong căn phòng ngoại trừ Anh Cả ElRay L.
Vennero quindi riarmate con i loro cannoni da 190 mm, eccetto sulla Frobisher dove i cannoni laterali vennero rimossi permettendo l'estensione del ponte di fuoco dei pezzi da 102 mm sulle fiancate della nave.
Chúng được tái vũ trang cho chiến tranh với tất cả các khẩu pháo 7,5 inch (191 mm) của chúng, ngoại trừ trên chiếc Frobisher được tháo dỡ các khẩu pháo bên cánh để cho sàn pháo 4 inch (102 mm) có thể mở rộng ra hai bên mạn tàu.
Paolo disse: “Nessuno ha conosciuto le cose di Dio, eccetto lo spirito di Dio”.
Phao-lô nói: “Nếu không phải là Thánh-Linh của Đức Chúa Trời, thì chẳng ai biết sự trong Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:11).
Musiche di Henry Jackman (eccetto "Immortals").
Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Henry Jackman (ngoại trừ bài "Immortals").
Eccetto forse quel pazzo.
Có lẽ ngoại trừ tên tâm thần kia.
Ma il Padre Celeste sapeva anche che tutti — eccetto Gesù Cristo — avremmo commesso degli errori, così ci procurò un Salvatore.
Nhưng Cha Thiên Thượng cũng biết rằng mọi người—ngoại trừ Chúa Giê Su Ky Tô—sẽ làm điều lầm lỗi, nên Ngài đã ban một Đấng Cứu Rỗi cho chúng ta.
Pertanto poté trovare perdono, eccetto che per aver fatto morire Uria (DeA 132:39).
Vì thế ông đã có thể nhận được sự tha thứ, ngoại trừ tội giết U Ri (GLGƯ 132:39).
Eccetto questo!
Ngoại trừ con này!
Poi Satana fa in modo che tre schiere di caldei portino via i 3.000 cammelli di Giobbe e uccidano tutti i servitori eccetto uno.
Sau đó Sa-tan xúi giục ba toán người Canh-đê đến cướp của Gióp 3,000 con lạc đà, lại giết hết các người giúp việc chỉ chừa một.
Tutto eccetto Alex Kent.
Mọi thứ ngoại trừ Alex Kent.
Tutte eccetto una.
Tất cả trừ một người.
Entro il 701a.C. l’Assiria aveva invaso tutto Giuda, eccetto Gerusalemme.
A Si Ri cũng đã giày xéo tất cả xứ Giu Đa, ngoại trừ Giê Ru Sa Lem, vào năm 701 Trước Công Nguyên.
Eccetto, nella vostra -- state annuendo -- ora, nella vostra ellisse, avete pensato, " Cosa succede durante la notte? "
Các bạn đang gật đầu, có bao giờ bạn nghĩ, " Điều gì xảy ra vào ban đêm? "
2 E avvenne che non ci fu una sola anima, eccetto i bambini, che non fosse entrata in alleanza e non avesse preso su di sé il nome di Cristo.
2 Và chuyện rằng, ngoại trừ những trẻ nhỏ, chẳng một ai mà không lập giao ước và không mang danh của Đấng Ky Tô.
Essi ripongono fede sia nelle Scritture Greche che in quelle Ebraiche e le prendono alla lettera eccetto dove le espressioni o il contesto indicano ovviamente che il discorso è figurato o simbolico.
Họ tin cả hai phần Kinh-thánh tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ và hiểu nguyên cuốn Kinh-thánh theo nghĩa đen trừ phi các từ ngữ hay bối cảnh chỉ rõ là có ý tượng trưng hay có nghĩa bóng.
Egli ripeté loro: “‘Una generazione malvagia e adultera va in cerca di un segno, ma non le sarà dato nessun segno eccetto il segno di Giona’.
Ngài lại nói với họ: “Thế hệ hung ác và gian dâm này xin một dấu lạ; nhưng sẽ chẳng cho dấu lạ chi khác ngoài dấu lạ của nhà tiên tri Giô-na.
“Non sappiamo cosa dire, eccetto che ti vogliamo bene.
“Chúng tôi không biết nói gì hơn ngoài việc cho bạn biết chúng tôi yêu thương bạn.
(Album Version) – 4:23 Tutte le canzoni sono scritte da Vince Clarke, eccetto Tora!
Tora!"– 4:17 Ghi chú 1:CD phát hành năm 1988 2:CD phát hành năm 1991 Toàn bộ các ca khúc được sáng tác và biên soạn bởi Vince Clarke ngoại trừ "Tora!
Il cristiano umile ragiona così: “Se Dio lo permette, posso sopportarlo”, che in effetti è quanto dice l’apostolo Paolo in 1 Corinti 10:13: “Nessuna tentazione vi ha colti eccetto ciò che è comune agli uomini.
Tín đồ đấng Christ khiêm nhường có thái độ này: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, tôi có thể chịu được”, cũng như sứ đồ Phao-lô nói, như chúng ta đọc nơi I Cô-rinh-tô 10:13: “Những sự cám-dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.