écoper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écoper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écoper trong Tiếng pháp.

Từ écoper trong Tiếng pháp có các nghĩa là tát, uống, bị mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écoper

tát

verb

uống

verb (thông tục; từ cũ, nghĩa cũ) uống)

bị mắng

verb (thân mật) bị đánh, bị mắng, bị phạt)

Xem thêm ví dụ

À New York, le patron du crime, John Gotti a écopé de la prison à perpétuité sans conditionnelle.
Tại New York, trùm tội phạm John Gotti... đã bị tuyên án với phần đời còn lại trong tù không bao giờ được phóng thích.
Mais le gardien l’a vu et nous avons écopé de deux semaines d’isolement, au pain sec et à l’eau.
Nhưng lính canh đã nhìn thấy, và cả hai chúng tôi bị biệt giam trong hai tuần.
Il écope de quatre ans de prison pour avoir mis le feu à une école.
đó anh ta vì tội ăn cắp và đốt trường học bị 4 năm tù.
La douane a découvert que les papiers étaient faux. J’ai écopé de 40 jours de prison.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
Et ce dernier, ayant peur d'écoper d'une peine, a résisté à l'arrestation?
Và sự lo lắng về việc có thể bị buộc tội vì sở hữu ma túy đã khiến thằng bé chống lại vụ bắt giữ.
En échange, Abruzzi a demandé à un gars qui purge déjà une peine à perpétuité d'écoper pour le meurtre que mon père n'a pas commis.
Đổi lại, Abruzzi có vài gã sẵn sàng nhận án chung thân với cảnh sát vì tội giết người. Đó là tội mà cha tôi không phạm phải.
Je lui ai dit que comme il n'a tué personne, il peut encore se rendre et écoper d'une peine légère.
Tôi bảo hắn ta rằng hắn chưa giết ai cả, vẫn chưa muộn để đầu hàng và rút lui với một bản án nhẹ nhàng.
Je n'ai pas pu te regarder, ni t'interrompre, mais tu as silencieusement écopé l'eau.
Tôi không thể trần theo dõi bạn, và nói với bạn để ngăn chặn, nhưng bạn âm thầm hất nước.
Il a écopé de 23 ans. dans 4 prisons à Perm
Ông ta phục vụ 23 năm trong 4 nhà tù hẻo lánh ở Perm.
Poursuivi en justice par un tribunal français de Corse, il écope de la peine de mort en 1945 ; il s'exile alors à Canterano, près de Rome.
Bị kết án trong một phiên tòa Pháp ở Corse, ông nhận án tử vào năm 1945 và đi lưu đày ở Canterano, gầnr Rome.
Je travaille 20 heures par jour, et j'écope de ça en plus?
Tôi làm việc 20 tiếng một ngày ở đây trong lúc chiến dịch đang ở đỉnh điểm, và đây là thứ dành cho tôi ư?
Molly appelle une amie pour qu’elle vienne l’aider et elles se mettent toutes les deux à écoper et éponger.
Sau khi Molly gọi điện thoại cho một người bạn để đến giúp đỡ, hai người bắt đầu tát nước và lau sàn nhà.
La mère de Logan a écopé de 7 ans, et Enver de 5 ans.
Mẹ của Logan nhận bản án bảy năm, trong khi Enver là năm năm.
Faire écoper Harvey n' a rien d' héroïque
Để Harvey gánh tội thay thì có phải là anh hùng gì đâu
Convoqués une semaine avant moi, Aubrey et Norman avaient écopé de six mois de prison.
Anh Aubrey và Norman bị gọi ra trình diện trước tôi một tuần, và mỗi anh lãnh án sáu tháng tù.
Boris, qui a écopé de vingt ans de prison, se moque bien de sa peine, son combat continue au-dehors.
Boris, lĩnh hai mươi năm tù giam, coi khinh hình phạt, cuộc chiến đấu của anh vẫn tiếp tục ở bên ngoài.
Après avoir commencé le derby contre Everton sur le banc, il remplace Robbie Fowler en seconde mi-temps, mais écope du premier carton rouge de sa carrière pour un tacle à retardement sur Kevin Campbell.
Sau khi bắt đầu trận derby cùng Everton trên ghế dự bị, anh thay Robbie Fowler trong hiệp hai nhưng nhận chiếc thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp sau pha vào bóng với Kevin Campbell.
Il a gagné 167 parties et écopé de 117 défaites.
Nhưng cô chỉ giành được 713 phiếu và thất cử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écoper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.