économie souterraine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ économie souterraine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ économie souterraine trong Tiếng pháp.
Từ économie souterraine trong Tiếng pháp có nghĩa là chợ đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ économie souterraine
chợ đen
|
Xem thêm ví dụ
Néanmoins le chômage, particulièrement chez les jeunes, et l'épuisement des réserves de pétrole et d’eau souterraine sont des problèmes économiques à long terme. Tỷ lệ thất nghiệp, đặc biệt là trong thanh niên, cùng việc cạn kiệt tài nguyên dầu mỏ và nước ngầm là các khó khăn kinh tế dài hạn chủ yếu. |
En Russie, on estime que l’économie souterraine produit des revenus équivalant à 50 % du produit national brut. Ở Nga, theo báo cáo thì có đến 50 phần trăm tổng sản lượng quốc gia là lợi tức phi pháp. |
Sans héros comme Carl, dirigeant notre économie souterraine, on aurait fini comme les dodos, il y a des années. Nếu không có những người hùng như Carl đây thúc đẩy nền kinh tế ngầm, thì chúng ta đã tuyệt chủng từ lâu rồi. |
La réforme n'eut aucun effet significatif sur l'alcoolisme dans le pays, mais, économiquement, ce fut un sérieux revers pour le budget de l'État : une perte d'environ 100 milliards de roubles selon Alexander Iakovlev, après que la production d'alcool a basculé dans l'économie souterraine. Cuộc cải cách không mang lại một hiệu quả rõ rệt nào đối với chứng nghiện rượu trong nước, nhưng về mặt kinh tế, nó là một cú đánh mạnh vào ngân khố quốc gia (theo Alexander Nikolaevich Yakovlev con số thiệt hại khoảng 100 tỷ rúp) vì việc sản xuất rượu đã được chuyển sang cho nền kinh tế chợ đen. |
Maintenant, lorsque votre État est en train de s'effondrer votre économie se tourne vers le Sud en un clin d'oeil et les dernières personnes que vous voudriez voir arriver sur le marché du travail sont près de 14 000 hommes et femmes dont les principales compétences sont la surveillance, la contrebande, la construction de réseau souterrains, et le meurtre. Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ économie souterraine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới économie souterraine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.