écorce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écorce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écorce trong Tiếng pháp.

Từ écorce trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, bề ngoài, vỏ cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écorce

vỏ

noun (écorce (d’arbre)

Ils étaient dans la jungle remplie d'insectes et mangeaient des écorces.
Chúng nó sống trong rừng, chỉ ăn côn trùng và vỏ cây thôi kìa.

bề ngoài

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bề ngoài)

vỏ cây

noun

Ils étaient dans la jungle remplie d'insectes et mangeaient des écorces.
Chúng nó sống trong rừng, chỉ ăn côn trùng và vỏ cây thôi kìa.

Xem thêm ví dụ

les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Aux temps bibliques, l’écorce et les feuilles de l’olivier étaient réputées pour leurs vertus fébrifuges.
Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Il ressemble à l'écorce sont passés de près de 23 degrés à le sud-ouest.
Dường như vỏ trái đất đã dịch chuyển... 23 độ sang phía tây nam.
Cependant, l'écorce de l'arbre contient aussi des composés toxiques, parmi lesquels la brucine.
Tuy nhiên, ngay cả vỏ cây cũng chứa các hợp chất độc, bao gồm cả brucin.
Il semblait un excellent plan, sans doute, et très joliment et simplement arrangés; le seul difficulté a été, qu'elle n'avait pas la moindre idée comment s'y prendre, et alors qu'elle était de peering à propos impatience parmi les les arbres, un peu d'écorce pointu un peu plus sa tête fit lever la tête très pressé.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Hérodote, un historien grec du Ve siècle avant notre ère, a mentionné des légendes dans lesquelles des oiseaux terrifiants construisaient leurs nids avec des écorces de cinnamome sur des falaises inaccessibles.
Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được.
Les Cassenoix ont développé depuis longtemps, des becs durs pour extraire les graines des cônes, et les branches des pins à écorce blanche pointent vers le haut avec les cônes aux extrémités, afin de les offrirs aux Cassenoix lorsqu'ils volent à proximité.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
Lorsque l'arbre n'est pas en fleur, il est caractérisé par une écorce brillante, annelée, et de longs stipules dentelés.
Khi cây không có hoa, nó được đặc trưng bởi vỏ cây bóng và lá kèm có răng dài.
Les plissements de l’écorce terrestre à cet endroit ont donné naissance à des chaînes montagneuses effilées sur les îles principales.
Độ cong của đất tại vùng này tạo nên những rặng núi lởm chởm ở trên những đảo lớn.
De là, il grimpa directement sur l'écorce jusqu'au sommet de l'arbre.
Sau đó, từ đấy, anh ta leo trực tiếp trên lớp vỏ tới khi anh ta đến ngọn của cái cây.
37 Jacob coupa alors des branches de styrax, d’amandier et de platane, et il y fit des taches blanches en enlevant l’écorce par endroits pour faire apparaître le bois blanc.
37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành.
Ici est le grizzli qui casse l'écorce de l'eucalyptus.
Đây là con gấu già từng húc ngã một cây gum trong nháy mắt.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas- relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Pourtant, j'ai passé quelques soirées gaies dans cet appartement fraîche et aérée, entouré par les rugueuse planches brune pleine de nœuds, et les chevrons avec l'écorce sur les frais généraux élevés.
Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao.
Aujourd’hui, la quasi-totalité de l’essence est extraite par des machines munies de disques ou de rouleaux abrasifs qui râpent l’écorce des fruits entiers.
Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái.
Un beau jour, alors que Charles Darwin était encore élève à Cambridge, ce naturaliste en herbe décrocha d'un arbre, un vieux bout d'écorce, et trouva deux espèces de coléoptères très rares.
Một ngày đẹp trời, khi đang là sinh viên Đại Học Cambridge, nhà tự nhiên học trẻ tuổi Charles Darwin lột vài lớp vỏ già khỏi thân cây và phát hiện hai chú bọ cánh cứng hiếm thấy phía bên dưới.
Une sorte de champignon ou de moisissure d'écorce.
Một loại nấm hoặc vỏ cây bị mục.
Mais elle est restée foncée comme de l'écorce.
Mặc dù da nó vẫn còn đen như vỏ một cái cây.
Les graines qu'ils ne reviennent pas chercher deviennent des pins à écorce blanche.
Những hạt thông mà chúng không quay lại để lấy, chúng sẽ mọc thành những cây thông vỏ trắng.
Les dimensions de cet arbre sont extraordinaires: 90 mètres de haut, 11 mètres de diamètre; son écorce a une épaisseur de 60 centimètres et ses racines s’étendent sur plus d’un hectare.
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.
L’oliban et la myrrhe proviennent de gommes-résines obtenues en incisant l’écorce d’arbrisseaux ou d’arbustes épineux.
Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược.
L’huile essentielle de bergamote, un liquide jaune verdâtre, provient du zeste du fruit (la partie externe colorée de l’écorce).
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.
Au cours de l'été, j'ai eu découverte d'un radeau de grumes de pin rigide avec l'écorce, épinglés par les Irlandais lorsque la voie ferrée a été construite.
Trong quá trình mùa hè tôi đã có phát hiện ra một bè của các bản ghi thông sân với vỏ trên, gắn với nhau bởi các Ailen khi đường sắt được xây dựng.
Le pin à écorce blanche pousse dans les montagnes du Wyoming, du Montana et des autres états de l'Ouest.
Thông vỏ trắng mọc trên những ngọn núi ở Wynoming, Mantana và những bang khác ở phía tây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écorce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.