économiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ économiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ économiser trong Tiếng pháp.

Từ économiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiết kiệm, dành dụm, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ économiser

tiết kiệm

verb

Ils ne savent pas ce sur quoi vous les avez économisés.
Nó không biết bạn tiết kiệm được nó nhờ cái gì.

dành dụm

verb

Lip, avez-vous envisagé de prendre un semestre, pour travailler et économiser?
Lip, em có nghĩ đến việc nghỉ một học kỳ, đi làm và dành dụm tiền chưa?

để dành

verb

Quand j'aurai économisé, tu verras la moto que j'aurai
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng.

Xem thêm ví dụ

Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Ils n'ont donc pas envie d'économiser.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
Si le monde entier les déployait, on pourrait économiser des centaines de centrales électriques.
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
Vous pouvez économiser la batterie en désactivant les paramètres de son et de vibration du clavier de votre appareil.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
Quand j'aurai économisé, tu verras la moto que j'aurai
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng.
Cela fait économiser de l'argent.
Nó giúp tiết kiệm tiền.
En partant de celles qui combattent les maladies en se passant d'antibiotiques et de produits chimiques, jusqu'aux mangeoires automatiques détectant quand les poissons ont faim, pour pouvoir économiser l'alimentation et limiter la pollution.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Est- ce que vous faites le trajet pour avoir une réduction de 50%, et économiser 100 dollars?
Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$?
C’est vrai, économiser l’énergie réclame plus d’efforts et d’organisation, mais cela en vaut la peine.
Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích.
Un quart des maisons ont reçu une affiche qui disait : « Savez-vous que vous pouvez économiser 54 dollars par mois cet été ?
Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này?
Dites- moi: que dois- je faire pour économiser l'énergie? "
Hãy cho tôi biết tôi nên làm gì để tiết kiệm điện? "
Économise tes forces.
Giữ sức đi.
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples.
À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền.
Chaque unité d'énergie qu'on économise au niveau des roues, en allégeant ou en limitant les frottements, permet d'économiser sept unités dans le réservoir, parce qu'on n'a pas besoin de gaspiller six unités pour amener l'énergie aux roues.
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe.
Il peut paraître vieux jeu d’économiser avant de faire un achat, mais c’est en réalité un des moyens les plus sages de s’éviter des problèmes pécuniaires.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
Si vous aviez un gros bouton rouge comme celui-ci, sur mur de votre salon, et qu'à chaque fois que vous appuyez, il vous ferait économiser 50 dollars, mettre 50 dollars sur votre compte épargne, vous épargneriez beaucoup plus.
Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn.
Imaginez l'énergie qui serait économisée.
Hình dung ta có thể tiết kiệm bao nhiêu năng lượng.
En fait, la conclusion de ces recherches est que si nous allons sur cette route tous les quatre ans avec notre machine à réparer -- ceci est le grand modèle que nous avons fait pour aller sur les vraies routes -- si nous allons sur la route tous les quatre ans nous pouvons doubler la durée de vie de cette route, ce qui bien sûr fait économiser beaucoup d'argent.
Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là nếu chúng tôi bảo dưỡng con đường 4 năm một lần bằng máy hàn gắn -- đây là phiên bản kích thước lớn chúng tôi đã chế tạo nó để bảo dưỡng đường thật Nếu cứ 4 năm chúng tôi bảo dưỡng con đường một lần thì chúng tôi có thể làm tăng gấp đôi tuổi thọ lớp mặt của con đường. dĩ nhiên sẽ tiết kiệm được nhiều tiền.
Exactement comme avec les affiches efficaces, nous faisons en sorte que les gens se comparent à leur voisins. Puis nous donnons à chacun des recommandations ciblées pour les aider à économiser.
Cũng giống như các sinh viên tham gia trong thí nghiệm trên, chúng tôi giúp mọi người so sánh bản thân họ với hàng xóm, và sau đó chúng tôi đưa ra những khuyến nghị mục tiêu cho tất cả mọi người để giúp họ tiết kiệm điện.
De nombreux bâtiments sont administrés de cette manière, probablement là où vous travaillez, afin d'économiser sur les factures énergétiques.
Có rất nhiều tòa nhà được vận hành theo cách này có thể là nơi bạn làm việc, và các công ty làm như vậy để tiết kiệm tiền cho hóa đơn năng lượng.
Nous devons économiser plus d'eau, en particulier en extérieur, car en Californie et dans d'autres villes américaines, près de la moitié de notre consommation d'eau a lieu à l'extérieur.
Và nơi mà chúng ta cần nghĩ về việc bảo tồn nước là ngoài trời bởi vì ở California và những thành phố hiện đại khác của Mỹ khoảng 1/2 nước sử dụng là từ ngoài trời
Dans ce cas, apprenez à gérer soigneusement votre capital afin d’en économiser un peu chaque mois.
Nếu có, bạn hãy chi dè sẻn để có thể dành dụm mỗi tháng một ít.
Valeria, une Mexicaine, déclare : « J’économise de l’argent et je préserve l’environnement. »
Khi tiết kiệm năng lượng, chị Valeria ở Mexico cho biết: “Tôi tiết kiệm được tiền và bảo vệ môi trường”.
Par conséquent, afin d'économiser des fonds pour le reste de la journée, il est possible qu'une campagne associée à un niveau de priorité élevé ne participe pas à une mise aux enchères, même si son budget n'est pas encore épuisé.
Vì vậy, để dành tiền cho thời gian sau trong ngày, một chiến dịch có mức độ ưu tiên Cao có thể không tham gia vào phiên đấu giá ngay cả khi chưa hết ngân sách.
C'est la dernière raison qui devrait nous pousser à faire les choses différemment : nous pouvons économiser beaucoup d'argent.
Đó là lí do cuối cùng chúng ta thấy háo hức thật sự khi làm gì đó một cách khác biệt: chúng ta có thể tiết kiệm được nhiều tiền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ économiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.