écorcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écorcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écorcher trong Tiếng pháp.

Từ écorcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là lột da, sướt, bán cứa cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écorcher

lột da

verb

Vous êtes toutes les deux très douées pour écorcher des lapins.
Cả hai đều rất giỏi lột da thỏ.

sướt

verb

bán cứa cổ

verb

Xem thêm ví dụ

On écorche nos ennemis depuis mille ans.
Chúng ta lột da kẻ thù suốt 1000 năm nay rồi.
Vous êtes toutes les deux très douées pour écorcher des lapins.
Cả hai đều rất giỏi lột da thỏ.
Ouais, il m'a dit de l'appeler comme ça après avoir écorcher son nom.
Yeah, giáo sư nói có thể gọi như thế sau khi em nói tên giáo sư sai mấy lần.
Il est tombé hors de la mode, écorcher.
Trò lột da này đã dần lỗi thời.
Il ne m’a jamais témoigné d’affection paternelle, mais je savais que c’était un écorché.
Ông không bao giờ tỏ sự trìu mến của người cha đối với tôi, nhưng tôi biết ông bị vết thương nội tâm.
Ce n'est pas comme ça qu'on écorche les lapins.
Lột da thỏ không phải làm như thế.
Ils vont m'écorcher vive.
Nếu họ công bố chuyện này, tôi sẽ bị lột da.
Écorche-les et jette-les en bas.
Lột da rồi quăng tụi nó ra khỏi ban công.
Je l'ai écorché vif, avec sa femme et son frère.
Con lột da sống hắn ta, cùng với vợ và em trai hắn.
L'écorché est sur nos bannières.
Kẻ bị lột da cònkỳ hiệu của chúng ta mà.
Des documents japonais capturés ont révélé que deux éclaireurs des Marines capturés furent attachés à des arbres et écorchés vifs et conscients par un chirurgien de l'armée pour une démonstration médicale (Clemens, pp. 295).
Tài liệu Nhật Bản thu được cho biết hai lính trinh sát Thủy quân Lục chiến bị bắt đã bị trói vào cây và bị mổ sống (Clemens Martin 2004 (tái bản), tr. 295).
Les paroles de sainte confiance, respiré par l'homme convivial vieux, volé comme la musique sacrée sur l'esprit harcelé et écorché de George, et après qu'il a cessé, il s'est assis avec un expression douce et tamisée sur ses traits fins.
Những lời của thánh tin tưởng, hít thở của người đàn ông già thân thiện, lấy trộm như âm nhạc thiêng liêng trên tinh thần quấy nhiễu và chafed của George, và sau khi ông chấm dứt, ông ngồi với một nhẹ nhàng và dịu biểu hiện về tính năng tốt của mình.
Vomi dans les cheveux, genoux écorchés.
Tôi muốn ói lên tóc, đầu gối bị bầm tím.
Vous voulez les écorcher tout vifs, puis porter leur chair comme cape en dansant autour de leur corps qui convulse.
Anh muốn lột da bọn chúng làm áo choàng và nhảy múa trong sự tức giận của chúng.
Mon père a interdit l'écorchement dans le Nord.
Phụ hoàng ta nghiêm cấm việc lột da người tại phương Bắc.
Pouvez- vous imaginer la douleur qu’ils ont dû ressentir en étant dans les ceps des heures durant, leur dos écorché et saignant à cause des coups de bâton ?
Bạn có thể tưởng tượng họ khổ sở như thế nào trong nhiều giờ bị cùm kẹp, bị trầy lưng chảy máu sau khi bị tra tấn không?
Les avant-bras de Jan et ses coudes étaient écorchés et saignaient mais, grâce à Dieu, notre fils et elle respiraient.
Cánh tay và khuỷu tay của Jan bị thương và chảy máu, nhưng may mắn thay vợ con tôi đều còn sống.
Quelles que soient les raisons, pour beaucoup, “ pardon ” est un mot qui écorche la bouche.
Vì bất cứ lý do gì đi nữa, nhiều người thấy khó thốt ra lời xin lỗi.
Quand Emma Smith vit son mari, elle crut que le goudron était du sang et elle perdit connaissance5. Rebecca et Frederick passèrent la nuit à enlever par plaques le gourdon du corps sanguinolent et écorché de Joseph, et à s’occuper des enfants Smith.
Khi Emma Smith thấy chồng mình, bà tưởng nhựa đường là máu và ngất đi.5 Rebecca và Frederick dành ra đêm đó gỡ nhựa đường khỏi thân thể đầy máu và tả tơi của Joseph cùng chăm sóc cho con cái của gia đình Smith.
Alors tu l'as écorchée vive.
Nên mày đã lột da sống cô ấy.
L'écorché est notre emblème.
Kẻ bị lột da cònkỳ hiệu của chúng ta mà.
Comme si elle avait été écorchée vive.
Dean. thì đáng lẽ cậu đã phải làm rồi.
Tu mériterais d'être ligotée à un poteau et écorchée vive.
Ngươi nên bị trói vào cột và tróc từng mảnh da khỏi người
Je sais comment écorcher un lapin.
Tôi biết cách lột da thỏ.
Je rentrais chez moi, après dix-huit longues années à m'écorcher les doigts sur cette plantation de vanille.
Tôi đang trên đường về nhà sau 18 năm làm việc đổ mồ hôi sôi nước mắt trên cánh đồng vani.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écorcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.