écrier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écrier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrier trong Tiếng pháp.
Từ écrier trong Tiếng pháp có nghĩa là nói to cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écrier
nói to cái gìverb |
Xem thêm ví dụ
Il s’interrompit tout à coup pour s’écrier : « Sais-tu que tu es jolie ?... Thình lình ông ta ngừng nói để kêu lên: – Nàng có biết rằng nàng rất xinh đẹp không?... |
Ecris un film. Hay là một bộ phim. |
Dans un moment de faiblesse, nous pouvons nous écrier : ‘personne ne sait ce que c’est. Trong một giây phút yếu đuối, chúng ta có thể kêu lên: ‘Không một ai biết điều này như thế nào cả. . |
Imaginez sa réaction quand il l’entendit s’écrier: “Mon Dieu, mon Dieu, pourquoi m’as- tu abandonné?” Hãy tưởng tượng phản ứng của Đức Giê-hô-va khi Giê-su hét lên: “Đức Chúa Trời tôi ơi! Đức Chúa Trời tôi ơi! |
Ecris ça. Ghi lại cái này đi. |
Ecris a Henri Larue, il etait avec moi. Cứ hỏi Henri la Rue, hắn có ở đó với tôi. |
Ecris un mot doux à sa mère. Hãy viết thư chia buồn cùng mẹ nó. |
” Et tous les assistants de s’écrier à l’unisson : “ Nous démissionnons tous ! ” Tất cả mọi người tham dự lúc đó đồng thanh nói lớn: “Chúng tôi đều từ chức!” |
Son manque d’attention m’a donné l’envie de m’écrier : « Ouvre les yeux ! Sự vô tâm của anh ta khiến tôi muốn hét lên: “Này ông, hãy mở mắt ra! |
Ecris une chanson pour Cora et tu auras ta place chez Mickey Mouse. Anh viết bài hát cho Cora... và sẽ có 1 nơi cho anh ở Magic Kingdom. |
” (Jérémie 15:16). Dans le même temps, la déception l’a poussé à s’écrier à l’adresse de Jéhovah : “ Tu deviens bel et bien pour moi comme une chose trompeuse, comme des eaux auxquelles on ne peut se fier ”, comme celles d’un ruisseau qui se tarissent facilement (Jérémie 15:18). Đồng thời, vì nản lòng nên ông kêu van Đức Giê-hô-va: “Ngài đối với tôi hẳn như cái khe giả-dối”, giống như suối dễ bị cạn nước (Giê-rê-mi 15:18). |
Mais je l'entendis s'écrier avant qu'il fût hors de la vue: Nhưng tôi đã nghe thấy ông ấy hét lên 1 lời ca trước khi biến mất vào không trung |
Ecris une motion pour ce qu'ils appellent une " injonction interlocutoire. " Cậu phải viết một cái đơn đề nghị có sự " truy xét tạm thời " |
Ecris une motion pour ce qu' ils appellent une " injonction interlocutoire. " Cậu phải viết một cái đơn đề nghị có sự “ truy xét tạm thời ” |
La plupart des gens qui ont des problèmes finissent par s’écrier « À quoi est-ce que je pensais ? Hầu hết những người gặp khó khăn cuối cùng đều khóc than: “Tôi nghĩ gì vào lúc đó?” |
Dans un moment de faiblesse, nous pouvons nous écrier : « Personne ne sait ce que c’est. Trong một giây phút yếu đuối, chúng ta có thể kêu lên: “Không một ai hiểu nỗi niềm này cả. |
Hey, à qui tu ecris leckie? Cậu viết cho ai thế, Leckie? |
Puis, alors qu’ils tiennent bien haut leurs torches enflammées, vous les entendez tous s’écrier: “L’épée de Jéhovah et de Gédéon!” Và rồi tất cả đều dơ đuốc đang cháy lên cao họ đồng thanh hô to: “Gươm của Đức Giê-hô-va và của Ghê-đê-ôn!” |
Ecris-le dans ton journal des alcooliques anonymes. Viết nó vào nhật ký đi |
Ils peuvent s’écrier avec joie : “ Tu me préserveras de la détresse. Những người ấy có thể hân hoan kêu lên: “Chúa bảo-hộ tôi khỏi sự gian-truân”. |
Ecris-tu un livre sur notre mariage? Cô đang viết sách về cuộc hôn nhân của chúng ta à? |
C’est cette profonde détresse, cette vision des choses telles qu’elles sont véritablement, qui pousse à s’écrier, comme Alma : « Ô Jésus, Fils de Dieu, sois miséricordieux envers moi qui suis dans le fiel de l’amertume » (Alma 36:18). Chính là nỗi đau đớn cùng cực này, quan điểm này về những điều đúng với sự thật hiện hữu, đã khiến một người như An Ma phải kêu lên: “Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ ở trong mật đắng và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết” (An Ma 36:18). |
Ecris-tu sur notre séparation? Cô viết về cuộc chia tay của chúng ta sao? |
Son infirmière l’a entendu s’écrier sur son lit de douleur : « J’ai essayé toute ma vie d’être bon, pourquoi cela m’arrive-t-il à moi ? » Người y tá của ông đã nghe ông kêu lên từ chiếc giường bệnh của mình: “Tôi đã cố gắng suốt đời để có cuộc sống thiện lành, tại sao điều này đã xảy ra cho tôi vậy?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écrier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.