écrou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écrou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrou trong Tiếng pháp.

Từ écrou trong Tiếng pháp có các nghĩa là đai ốc, giấy nhận tù, êcu, Đai ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écrou

đai ốc

noun (kỹ thuật) đai ốc)

Impossible de sortir une vis ou un écrou de l'Est sans pots-de-vin.
Ngài không thể đem 1 cái bu lông hay đai ốc ra khỏi phương tây nếu không đút lót.

giấy nhận tù

noun (luật học, pháp lý) giấy nhận tù)

êcu

noun

Đai ốc

noun

Impossible de sortir une vis ou un écrou de l'Est sans pots-de-vin.
Ngài không thể đem 1 cái bu lông hay đai ốc ra khỏi phương tây nếu không đút lót.

Xem thêm ví dụ

Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon.
Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc.
Comme vous voyez, des écrous rouillés, du caoutchouc, du bois et du ruban adhésif rose fluo.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Et non seulement ça, mais en plus il avait un ou deux écrous en vrac?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
J'ai des écrous et des boulons à l'intérieur du corps.
Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à
Un écrou pour cette vis.
Một con tán cho cái bù lon này.
Tennessee, ces feux de signalisation sont faits d'écrous et de boulons.
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt.
“Ce livre est interdit”, lui a dit le policier, et sur ce, il a emmené le frère au poste de police et l’a écroué.
Người cảnh sát nói rằng đó là một cuốn sách bị cấm. Ông bắt anh về trạm cảnh sát và nhốt anh lại.
Nous avons parlé de fois grossier et simple, quand des hommes étaient assis sur les feux de grande à froid, le contreventement météorologiques, avec des têtes claires, et quand le dessert d'autres ont échoué, nous avons essayé nos dents sur de nombreux un écrou qui sages écureuils ont depuis longtemps abandonné, pour ceux qui ont le plus épais des obus sont généralement vides.
Chúng tôi đã nói chuyện lần thô sơ và đơn giản, khi người đàn ông ngồi về vụ cháy lớn trong lạnh, giằng thời tiết, với Thủ trưởng rõ ràng, và khi món tráng miệng khác thất bại, chúng tôi đã cố gắng răng của chúng tôi trên nhiều một hạt mà khôn ngoan sóc có từ lâu bị bỏ rơi, cho những người có vỏ dày thường trống.
Et ici, il s'agit juste d'un anneau en métal avec des écrous en acier.
Và, đây là, một lần nữa, nó chỉ là một cái vòng, một cái vòng thép với những cái đai ốc thép.
Comme vous voyez des écrous rouillés, du caoutchouc, du bois et du ruban adhésif rose fluo.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy- băng hồng.
Poussez-vous, les écrous.
Tránh ra, lũ ngu ngốc.
Je veux un écrou pour cette vis.
Cháu cần một con tán cho cái bù lon này.
Impossible de sortir une vis ou un écrou de l'Est sans pots-de-vin.
Ngài không thể đem 1 cái bu lông hay đai ốc ra khỏi phương tây nếu không đút lót.
Ce gars-là devrait faire vérifier les écrous de sa tête.
Gã này cần đi kiểm tra thần kinh.
Motul EZ Lube lubrifie les mécanismes, leviers, câbles, axes et renvois de frein, embrayage, amortisseurs, joints asséchés et dégrippe les systèmes mécaniques oxydés ( écrous, serrures... ).
Motul EZ Lube bôi trơn tất cả các cơ cấu; cần phanh, dây cáp, chốt và cần; khớp ly hợp; bộ giảm chấn; đệm cao su bị khô; tẩy rửa các bộ phận bị ôxy hóa ( bu lông, đai ốc,.... ).
Je vous conseille de mettre à la pelle là- bas parmi les écrous sol, où vous voyez l'agitant Johnswort.
Tôi sẽ tư vấn cho bạn thiết lập trong thuổng xuống đằng kia giữa các hạt đất, nơi bạn nhìn thấy johnswort vẫy tay chào.
A mon avis, mais je ne suis pas un expert, l'écrou du presse-étoupe s'est desserré de la tige, il suffit donc de le resserrer et de le souder.
Tôi nghĩ là... mà tôi không phải chuyên gia, cái đai ốc đã bị tuột khỏi ống nước, nó cần được vặn chặt và gắn lại.
Je veux dire, je l'ai vu se matérialiser à partir d'un tas d'écrous et de boulons qui s'échappait du vaisseau.
ý mình là, mình đã nhìn thấy ông ta là một vật chất hóa từ cái gì đó tràn ra khỏi phi thuyền.
(Rires) Personnellement je me suis préoccupé de chaque écrou, vis et rondelle.
(Cười) Cá nhân tôi bị ám ảnh về ốc, vít, vòng đệm có trong những thứ điên rồ này.
Ll y a quelques années, j'ai commencé à me rendre compte de la quantité de vis et d'écrous qu'il y avait de gardés partout dans la maison.
Nhiều năm trước, càng ngày anh càng thấy có rất nhiều bù lon con tán... cất giấu ở mọi xó xỉnh trong nhà.
Après un interrogatoire, il est écroué dans la Tour de Londres, d’où il ne sortira qu’après avoir adressé des excuses écrites au cardinal Wolsey.
Bị điều tra và sau đó bị tống giam vào Ngục tháp Luân-đôn, Monmouth phải năn nỉ xin Hồng y Wolsey ân xá rồi mới được thả.
Serrer les écrous de blocage sur les boulons de serrage
Thắt chặt các hạt khóa trên các bu lông Tensioning
Frappe sous l'écrou!
Họ đang đập phá!
Serrer les écrous de verrouillage tout en maintenant les vis de mise à niveau afin qu'ils ne tournent
Thắt chặt các hạt khóa trong khi vẫn giữ các vít leveling vì vậy họ không xoay

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.