écrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrire trong Tiếng pháp.

Từ écrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết, ghi, chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écrire

viết

verb (Créer une représentation à l’aide de symboles|1)

Si je savais son nom et son adresse, je pourrais lui écrire.
Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.

ghi

verb

Le tien est écrit sur le sable et les vagues l'effaceront.
Còn tên ngươi chỉ được ghi trên cát để cho sóng tràn lên và xoá đi.

chép

verb

Les prophètes du Livre de Mormon ont aussi mis par écrit et suivi les commandements.
Các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn cũng ghi chép và tuân theo các giáo lệnh.

Xem thêm ví dụ

Elle s'est promis de l'écrire d'abord dans son journal.
Cô này tự hứa sẽ ghi vào nhật ký.
Vous pourriez inviter les élèves à écrire Je serai fidèle à Dieu en toutes circonstances dans leurs Écritures à côté de Mosiah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Le symbole qui a été utilisé pour écrire le nom de Ouneg est l'objet d'un litige important entre égyptologues à ce jour.
Biểu tượng được sử dụng để viết tên của Weneg đã trở thành một chủ đề gây nhiều tranh luận giữa các nhà Ai Cập học cho đến ngày nay.
Lorsque je me suis attelée à écrire un livre sur la créativité, j'ai réalisé que la démarche était inversée.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Ses ravisseurs à Hanoï lui ont finalement permis d’écrire chez lui, mais ont limité son message à moins de vingt-cinq mots.
Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.”
" Je veux écrire sur les jeux vidéos.
" Con muốn viết về những trò chơi điện tử.
Tu pourrais écrire une partie de la définition à côté du verset.
Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư.
Vous n' avez pas le droit d' écrire dans ce dossier
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Pourtant, il a pu écrire: “Quoique absent de corps, je suis néanmoins présent avec vous dans l’esprit, me réjouissant et voyant le bel ordre qu’il y a chez vous et la solidité de votre foi envers Christ.”
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Dieu sait qu'il n'avait pas besoin d'écrire, avec tout l'argent que De sang-froid lui a rapporté.
Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì.
Il était une fois un garçon, ne me demandez pas où, qui ne pouvait pas lire et écrire.
Có một cậu bé, đừng hỏi thầy ở đâu nhé, cậu ta không thể đọc và viết.
Gladis Aseidu, de la branche de Sankubenase, a dit : « La capacité de lire et d’écrire change notre vie et celle de nos enfants.
Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi.
Seulement 40 % des femmes savent lire et écrire.
Hơn 90% phụ nữ biết đọc, biết viết.
Vous pouvez écrire une lettre à votre gouvernement et leur dire que nous devons mettre l'accent sur ces créatures très incomprises.
Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này.
L'un était une collection hétéroclite de volontaires qui avait juste décidé, vous savez, nous avons vraiment besoin de cela, nous devrions en écrire un, et qu'allons nous en faire -- eh bien, on va le partager !
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
Il n'a que de quoi écrire, et ce livre. Le Duc de la Mort
Hắn chỉ có đồ đạc viết lách và cuốn sách này.
Ils portent le nom des rédacteurs que Dieu a utilisés pour les écrire : Matthieu, Marc, Luc et Jean.
Bốn sách này được đặt theo tên của những người được Đức Chúa Trời dùng để viết ra các sách ấy, đó là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng.
* Devait écrire ce qui lui avait été révélé concernant la création, Moï 2:1.
* Phải ghi chép những điều đã được tiết lộ cho ông biết về sự Sáng Tạo, MôiSe 2:1.
J'utilise Wikipédia tout le temps pour vérifier des faits, et comme vous le comprenez tous, Wikipédia n'est pas créée par 12 personnes brillantes enfermées dans une pîèce pour écrire des articles.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
Mais la technologie a aussi aidé à écrire des nouvelles pages de notre histoire, ou au moins à mettre à jour des pages de notre histoire.
Đồng thời, công nghệ cũng giúp chúng ta viết nên những trang sử mới, hay ít nhất là cập nhật những trang đã cũ.
La raison pour ça est que si on dit que nous allons écrire la vérité sur tel sujet, cela ne va pas nous aider à écrire l'article, car je ne suis pas d'accord avec vous sur ce qu'est la vérité.
Vì nếu chúng ta cứ khăng khăng nói rằng chúng ta đang viết về sự thật, thì điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ không viết được gì cả, bởi vì tôi và bạn có quan điểm khác nhau về sự thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới écrire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.