écrivain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écrivain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrivain trong Tiếng pháp.

Từ écrivain trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà văn, văn sĩ, cây bút, nha van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écrivain

nhà văn

noun (personne qui rédige des ouvrages littéraires ou scientifiques)

L'un de mes écrivains préférés est Herman Melville.
Một trong các nhà văn tôi ưa thích là Herman Melville.

văn sĩ

noun

Elle est vraiment écrivain!
Đúng mẹ nó rồi, ả này là một văn sĩ.

cây bút

noun (nghĩa rộng)

ainsi qu'un très bon écrivain.
và cũng là một cây bút tuyệt vời.

nha van

noun

Xem thêm ví dụ

Pour ce cas précis, on mène l'enquête comme des écrivains en... faisant des recherches.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
Parvenue à l’âge adulte, Helen Keller est devenue célèbre pour son amour de la langue, son talent d’écrivain et son éloquence d’oratrice.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
" Avoir un grand écrivain, c'est avoir un autre gouvernement. "
" Để có một nhà văn vĩ đại thì phải có một chính phủ khác. "
C'est après son service militaire, en 1995, qu'il se consacre à sa carrière d'écrivain avec son premier récit : Une méditation à travers le miroir (Geo-ure daehan myeongsang).
Sự nghiệp văn chương của Kim Young-ha bắt đầu vào năm 1995 khi ông xuất bản truyện ngắn A Meditation On Mirror (Geoure daehan myeongsang).
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain.
Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều có những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng.
Un écrivain célèbre fut trahi par son frère.
Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.
L'écrivain Thomas Mann dit quelque part qu'une tentation à laquelle on résiste n'est pas un péché mais un test de vertu.
Nhà văn Thomas Mann nói rằng ở đâu dục vọng bị kháng cự không phải là tội mà là sự thử thách phẩm hạnh.
Tucci est né à Peekskill, New York, il a grandi dans la ville voisine de Katonah, il est le fils de Jeanne (née Tropiano), une secrétaire et écrivain, et Stanley Tucci, Senior, un professeur d'art à Horace Greeley High School à Chappaqua, New York.
Tucci sinh ra ở Peekskill, New York, và lớn lên ở Katonah gần đó, là con của Joan (nhũ danh Tropiano), một người làm nghề thư ký và nhà văn, và Stanley Tucci, Sr., một giáo viên nghệ thuật ở Trường trung học Horace tại Chappaqua, New York.
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Pour vous montrer à quel point cela est schizophrénique, voilà la société mère de MySpace, ou de Fox Interactive, une société de News Corp, à laquelle on a demandé, enfin, avec la grève des écrivains, est-ce que ça ne va pas nuire à News Corp et vous aider en ligne?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
Le premier magasin Starbucks est ouvert à Seattle en 1971 par trois partenaires : Jerry Baldwin, un professeur d'anglais, Zev Siegel, un professeur d'histoire, et l'écrivain Gordon Bowker.
Quán cà phê Starbucks đầu tiên được thành lập tại số 2000 Western Avenue (Seattle, Washington) vào ngày 30 tháng 3 năm 1971 bởi 3 người: Jerry Baldwin, giáo viên tiếng Anh, Zev Siegl, giáo viên lịch sử, và Gordon Bowker, nhà văn.
La première œuvre qu’écrivit Shua fut un recueil de poèmes, El Sol y Yo, lorsqu’elle avait seize ans, en 1967, pour lequel elle reçut le Grand Prix d’Honneur, une récompense décernée par la Société Argentine des Écrivains.
Shua xuất bản cuốn sách đầu tiên của mình là tập thơ El sol y yo khi bà mới mười lăm tuổi vào năm 1967, và với tác phẩm này bà đã nhận được Honor Strip do Hiệp hội Nhà văn Argentina trao tặng.
22 mai : Philip Roth, écrivain américain.
1934) 22 tháng 5: Philip Roth, nhà văn người Hoa Kỳ (s.
Un commentaire biblique explique : « De cette manière, l’écrivain souligne que cette étrangère est une disciple du vrai Dieu. »
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
L’écrivain Celso Carunungan parla d’un « sentiment de sainteté qui, lorsque l’on pénètre [dans ce lieu], donne l’impression que l’on va rencontrer son Créateur ».
Nhà văn Celso Carunungan nhận xét về “một cảm tưởng thánh thiện, mà khi vào bên trong ta sẽ gặp Đấng Sáng Tạo của mình.”
En 1972, il devient écrivain à plein temps.
Trong suốt năm 1962, ông trở thành một nhà văn tự do.
25 août : Morley Callaghan, écrivain.
1941) 25 tháng 8: Morley Callaghan, nhà văn Canada (s.
Vous ne lisez pas Shakespeare, alors pourquoi vous intéresseriez-vous à l'un de nos écrivains les plus doués et les plus influents.
Anh không đọc Shakespeare, vậy tại sao anh nên đọc truyện của một tác giả vĩ đại nhất và có ảnh hướng nhất nước ta chứ?
Quel exemple montre qu’en se servant d’écrivains humains Jéhovah a donné à la Bible une chaleur et un attrait exceptionnels ?
Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm?
Notre connaissance de Jésus s’accroît lorsqu’un écrivain apporte des détails supplémentaires sur certains épisodes de sa vie terrestre.
Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su.
Elle est étudiante mais aussi écrivain.
Ông cũng là một nhà văn và là một giáo viên.
ÉCRIVAIN(S)
NGƯỜI VIẾT
Vous êtes écrivain?
Cô là một nhà văn?
L’écrivain anglais Charles Dickens a écrit au sujet de la Bible : “ C’est le meilleur livre qui fut et qui sera dans le monde, parce qu’il vous enseigne les meilleures leçons par lesquelles un être humain qui s’efforce d’être honnête et fidèle se soit jamais laissé guider. ”
Nhà văn người Anh là Charles Dickens có viết về Kinh-thánh như sau: “Kinh-thánh đã từng và sẽ luôn luôn là cuốn sách hay nhất trên thế giới, vì Kinh-thánh dạy chúng ta những bài học tốt nhất đặng hướng dẫn bất cứ người nào có lòng thành thật và trung tín”.
Une dernière idée pour finir... celle d'un des plus grands écrivains anglais des 30 dernières années qui a suggéré que le grand art est toujours un don.
Hãy để tôi kết thúc với một suy nghĩ cuối, và đó là một trong những nhà văn người Anh vĩ đại của 3 thâp kỷ qua đề nghị rằng nghệ thuật vĩ đại bao giờ cũng là món quà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrivain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.