écrevisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écrevisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrevisse trong Tiếng pháp.

Từ écrevisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôm đồng, kìm thợ rèn, tôm sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écrevisse

tôm đồng

noun

kìm thợ rèn

noun

tôm sông

noun

Xem thêm ví dụ

Des écrevisses.
Tôm nước ngọt.
Selon la couleur de la peau, il suffit de quelques minutes au soleil pour qu'une personne vire au rouge-écrevisse, alors qu'il faudra des heures à une autre pour ressentir le moindre effet.
Tùy thuộc vào màu da, sẽ chỉ mất vài phút phơi nắng để biến một người thành da màu đỏ củ cải, trong khi người khác cần hàng giờ mới có những thay đổi nhỏ nhất.
Les espèces envahissantes, comme la truite et l'écrevisse exotiques, mangent les grenouilles locales.
Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa.
Nom d'une écrevisse!
Thánh thần ơi!
Qu'est-ce que cela nous dit de l'esprit d'une écrevisse ?
Điều đó cho thấy gì về trí óc của tôm?
On passait la journée à la plage à chasser des salamandres et écrevisses.
Cả ngày bọn tôi đi săn kỳ giông và tôm.
Si vous donnez à l'écrevisse le même médicament utilisé pour traiter l'anxiété chez l'homme, elle se détend, sort et part explorer.
Nếu bạn cho con tôm đó cùng loại thuốc dùng để chữa rối loạn lo âu ở người, nó sẽ thư giãn và ra khỏi hang và khám phá.
Des écrevisses!
Tôm càng!
Comment montre-t-on notre intérêt pour l'anxiété des écrevisses ?
Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm?
Il s'avère que si vous donnez à une écrevisse beaucoup de petits chocs électriques dès qu'elle tente de sortir de son terrier, elle développera de l'anxiété.
Ừm, thì ra là nếu bạn đưa đến một con tôm rất nhiều sốc điện nhỏ tí xíu mỗi lần nó cố ra khỏi hang, nó sẽ dẫn đến bị bồn chồn lo lắng.
Les écrevisses.
Tôm nước ngọt.
Mais il est toujours vrai qu'un neurone, une cellule nerveuse, est identique chez une écrevisse, un oiseau ou chez vous.
Nhưng vẫn đúng rằng một dây thần kinh, một tế bào thần kinh, nhìn giống như trong một con tôm, một con chim hay chính bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrevisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.