effluent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effluent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effluent trong Tiếng Anh.

Từ effluent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhánh, dòng nhánh, phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effluent

nhánh

adjective

dòng nhánh

adjective

phát ra

adjective

Xem thêm ví dụ

The area west of the New Hollandic Water Line was called Fortress Holland (Dutch: Vesting Holland; German: Festung Holland), the eastern flank of which was also covered by Lake IJssel and the southern flank protected by the lower course of three broad parallel rivers: two effluents of the Rhine, and the Meuse (or Maas).
Khu vực phía tây của Tuyến Đường thuỷ Holland Mới được gọi là Pháo đài Holland, sườn phía đông của nó có hồ IJssel bao bọc còn sườn phía nam được bảo vệ bởi vùng hạ lưu của ba con sông lớn chảy song song: hai nhánh của sông Rhine, và sông Meuse (còn gọi là sông Maas).
A system for removing and disposing of any sludge from the treated effluent.
Một hệ thống để loại bỏ và xử lý của bất cứ bùn từ xử lý nước thải.
It flows down through Delhi, Mathura, Agra, and gets just about every bit of effluent you can imagine.
Nó chảy qua Delhi, Mathura, Agra, và thu nhận đủ thứ nước thải.
That goal change will effect several of the above leverage points: information on water quality will become mandatory and legal punishment will be set for any illegal effluent.
Sự thay đổi mục tiêu đó sẽ ảnh hưởng đến một số điểm đòn bẩy trên: thông tin về chất lượng nước sẽ trở thành bắt buộc và hình phạt pháp lý sẽ được thiết lập với bất kỳ trường hợp xả nước thải bất hợp pháp nào.
In 1994 she won "zero discharge" agreements (meaning no liquid effluent discharge into the environment) from Formosa and Alcoa.
Năm 1994 bà đạt được thỏa hiệp "zero discharge" (nước được xử lý để dùng trở lại, không thải ra môi trường) từ Formosa và Alcoa.
It means the control of emissions and effluents into air, water or soil.
Nó bao gồm việc kiểm soát phát thải và chất thải vào không khí, nước và đất.
Edward Frankland conducted experiments at the sewage farm in Croydon, England, during the 1870s and was able to demonstrate that filtration of sewage through porous gravel produced a nitrified effluent (the ammonia was converted into nitrate) and that the filter remained unclogged over long periods of time.
Ông Edward Frankland tiến hành thử nghiệm xử lý nước thải tại trang trại ở Croydon, Anh, trong những năm 1870 và đã có thể chứng minh rằng lọc nước thải qua sỏi xốp tạo ra nên dòng nước nitrified (amoniac được chuyển đổi thành nitrat) và bộ lọc không bị tắc nghẽn trong khoảng thời gian dài.
This was the cornerstone 20:30 (BOD:Suspended Solids) + full nitrification standard which was used as a yardstick in the U.K. up to the 1970s for sewage works effluent quality.
Nó được đặt trong tiêu chuẩn nổi tiếng 20:30 (BOD:Các chất rắn huyền phù) + nitrat hóa đầy đủ, được sử dụng như là tiêu chuẩn so sánh tại Vương quốc Anh cho tới tận thập niên 1970 đối với chất lượng nước tuôn ra từ các công trình xử lý nước thải.
Typically, the effluent from constructed wetland receiving near-neutral water will be well-buffered at between 6.5-7.0 and can readily be discharged.
Thông thường, nước thải từ các vùng đất ngập nước được xây dựng tiếp nhận nước gần như trung tính sẽ tốt đệm ở giữa 6,5-7,0 và dễ dàng có thể được thải ra.
I imagine, for example, a closed system that's performing more efficiently than insect farming, where you can produce healthy, happy, delicious fish with little or no effluent, almost no energy and almost no water and a natural feed with a minimal footprint.
Tôi tưởng tượng rằng, ví dụ, một hệ thống kín có hiệu quả hơn chăn nuôi côn trùng, nơi bạn có thể sản xuất những con cá khỏe mạnh, hạnh phúc, thơm ngon với ít hoặc không chất thải, gần như không tốn năng lượng và nước và nguồn thức ăn tự nhiên với ít dấu ấn sinh thái.
This approach is somewhat controversial because of the risks of dioxins released in the atmosphere through the exhaust gases or effluent off-gas.
Cách tiếp cận này phần nào gây tranh cãi vì những rủi ro của dioxin được thải ra trong khí quyển thông qua khí thải hoặc chất thải ra ngoài khí.
Many sewage treatment plants have no sterilisation final stage and therefore discharge an effluent which, although having a clean appearance, still contains many millions of bacteria per litre, the majority of which are relatively harmless coliform bacteria.
Nhiều nhà máy xử lý nước thải không có khử trùng giai đoạn cuối cùng và do xả nước thải mà một, mặc dù có sự xuất hiện sạch sẽ, vẫn còn chứa nhiều hàng triệu vi khuẩn trên mỗi lít, phần lớn trong số đó là vi khuẩn coliform tương đối vô hại.
Moreover, particulates in the effluent may contain small amounts of arsenic or other toxic substances.
Ngoài ra, các hạt trong nước bơm ra có thể chứa một lượng nhỏ chất asen hoặc các chất độc khác.
There are also some problems air pollution in large cities; as well as water pollution from the discharge of sewage and industrial effluents.
Ngoài ra còn có một số vấn đề ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn; cũng như ô nhiễm nguồn nước từ việc xả nước thải công nghiệp và nước thải.
Therefore they find most of their uses in liquid effluent (wastewater) treatment.
Đa số trường hợp bệnh phát sinh ở đường dẫn khí lớn (phế quản chính và phế quản thùy).
Current issues Emissions from coal-burning utilities and industries contribute to air pollution; acid rain, resulting from sulphur dioxide emissions, is damaging forests in Germany; pollution in the Baltic Sea from raw sewage and industrial effluents from rivers in eastern Germany; hazardous waste disposal; government (under Chancellor Schröder, SPD) announced intent to end the use of nuclear power for producing electricity; government working to meet EU commitment to identify nature preservation areas in line with the EU's Flora, Fauna, and Habitat directive.
Phát thải từ việc đốt than và các ngành công nghiệp đã khiến không khí bị ô nhiễm; mưa axít, kết quả của việc phát thải lưu huỳnh điôxit, đã làm tổn hại đến các cánh rừng; ô nhiễm ở biển Baltic bắt nguồn từ nước thải thô và nước thải công nghiệp từ các côn sông ở miền đông nước Đức; để xử lý chất thải nguy hại; chính quyền đã thông báo ý định chấm dứt việc sử dụng năng lượng hạt nhân để sản xuất điện năng; chính quyền cũng làm việc để đáp ừng các cam kết của EU trong việc xác định các khu bảo tồn thiên nhiên phù hợp với môi trường sống của các loài thực vật, động vật.
The Ministry of Natural Resources and Environment estimated that IZs discharge about one million cubic meters of untreated wastewater per day directly to receiving water bodies i.e., about 70% of the total industrial effluent discharge.
Bộ Tài nguyên và Môi trường ước tính các khu công nghiệp thải trực tiếp vào các khu vực chứa nước khoảng 1 triệu m3 nước thải chưa qua xử lý mỗi ngày, chiếm khoảng 70% tổng khối lượng nước thải công nghiệp.
For most cities, the sewer system will also carry a proportion of industrial effluent to the sewage treatment plant which has usually received pre-treatment at the factories themselves to reduce the pollutant load.
Đối với hầu hết các thành phố, các hệ thống thoát nước cũng sẽ mang theo một tỷ lệ nước thải công nghiệp tới các nhà máy xử lý nước thải mà thường đã nhận được tiền xử lý tại các nhà máy để giảm tải ô nhiễm.
The constituents of food and agriculture wastewater are often complex to predict, due to the differences in BOD and pH in effluents from vegetable, fruit, and meat products and due to the seasonal nature of food processing and post-harvesting.
Các thành phần nước thải thực phẩm và nông nghiệp thường rất phức tạp để dự đoán, do sự khác nhau BOD và độ pH trong nước thải từ rau, trái cây, và sản phẩm thịt và do tính chất mùa vụ của chế biến thực phẩm và lưu trữ sau thu hoạch.
I think of seaweed growing off the effluent of fish, for example.
Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá.
For example, one way to avoid the lake getting more and more polluted might be through setting up an additional levy on the industrial plant based on measured concentrations of its effluent.
Ví dụ, một cách để tránh hồ ngày càng bị ô nhiễm có thể là thông qua việc thiết lập một khoản tiền bổ sung cho nhà máy công nghiệp dựa trên nồng độ đo được của nước thải của nó.
For example, effluent from such refineries is treated with reducing agents to return any chromium(VI) to chromium(III), which is less threatening to the environment.
Ví dụ, các nhánh từ nhà máy tinh chế được xử lý với chất khử để chuyển crom(VI) thành crom(III), ít ảnh hưởng đến môi trường.
One hundred percent of liquid effluent is reinjected.”
Một trăm phần trăm lượng nước bơm ra được bơm trở lại”.
Effluent is now starting to be recognized as a valuable resource, not a problem that needs to be dumped.
Nước thải hiện đang bắt đầu được công nhận là một nguồn tài nguyên có giá trị, không phải là một vấn đề cần phải được đổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effluent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.