effimero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effimero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effimero trong Tiếng Ý.

Từ effimero trong Tiếng Ý có các nghĩa là chốc lát, phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effimero

chốc lát

adjective

phù du

adjective

Le vite umane sono brevi, effimere.
Thọ mệnh con người chỉ như giấc mộng phù du.

Xem thêm ví dụ

In quello scambio di lettere... tentavamo di creare qualcosa di stabile... e invece sei comparsa tu... e con te l'effimero.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
(1 Giovanni 2:15-17) A differenza delle ricchezze incerte, della gloria effimera e dei piaceri frivoli del presente sistema, “la vera vita”, cioè la vita eterna sotto il Regno di Dio, è permanente e merita che si facciano dei sacrifici, ovviamente del giusto tipo.
(1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách.
È solo una storia effimera, ma tocca il cuore.
Tuy rằng câu chuyện rất thú vị, nhưng cũng khiến người ta đau lòng.
“Mentre assistevo a questa scena sul ‘Ground Zero’ non potei fare a meno di pensare quanto sia effimera oggi la vita.
“Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá.
Nel Salmo 90 Mosè fa un contrasto fra l’esistenza del “Re d’eternità” e la vita effimera dell’uomo.
Nơi Thi-thiên 90, Môi-se nêu lên sự tương phản giữa sự trường tồn của “Vua muôn đời” với đời sống phù du của con người.
Il godimento attuale delle cose materiali sarà stato per lei futile, vano ed effimero. — Matteo 16:26; Ecclesiaste 1:14; Marco 10:29, 30.
Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30).
4 Grazie agli occhi della fede Mosè capì che il “godimento del peccato” era effimero.
4 Bằng đôi mắt đức tin, Môi-se nhận ra việc ‘vui hưởng lạc thú của tội lỗi’ chỉ chóng qua.
L'artista successiva è Kay Overstry, interessata dell'effimero e della transitorietà.
Nghệ sĩ tiếp theo là Kay Overstry, và chủ đề yêu thích cua cô là sự phù du và thoáng chốc.
Così distante dall'effimero.
Ông là cháu xa của Hồ Tông Thốc.
Non sono molti a provare vera gioia, e anche quando la provano, di solito è effimera.
Không mấy người có được sự vui mừng thật sự, và khi họ vui thì thường chỉ rất tạm thời.
L’amicizia del mondo può avere certi vantaggi, ma è effimera.
Làm bạn với thế gian có thể mang lại một số thuận lợi nào đó, nhưng chỉ là tạm thời.
Mi preoccupavo di aver paura di impegnarmi, o che fossi effimera, o che mi auto-sabotassi, spaventata dal mio stesso successo.
Tôi lo là mình sợ cống hiến, hoặc là tôi quá tản mát, hoặc tôi là người tự phá huỷ, vì sợ sự thành công của chính mình.
Cediamo davanti alla promessa di un ritorno effimero?
Chúng ta có nghe theo lời hứa về lạc thú nhất thời không?
Tuttavia il valore delle cose materiali è effimero.
Tuy nhiên, của cải vật chất chỉ có giá trị nhất thời.
È stato detto che il tempo è la nostra risorsa più preziosa ma anche la più effimera.
Người ta nói rằng thì giờ là một nguồn tài sản vừa quý giá lại vừa ngắn ngủi nhất của chúng ta.
Per un chimico il suo dolce profumo, per quanto effimero, è inconfondibile.
Đối với một nhà hóa học, hương vị ngòn ngọt, dù chỉ thoáng qua, cũng không thể nhầm lẫn được.
Le vite umane sono brevi, effimere.
Thọ mệnh con người chỉ như giấc mộng phù du.
Le soddisfazioni derivanti dal successo sono effimere.
Sự thỏa mãn mà danh vọng mang đến thật ngắn ngủi.
Spero che ci renderemo conto che quando inseguiamo vane immaginazioni, ci dedichiamo a cose che sono effimere e senza valore.
Hy vọng rằng chúng ta sẽ hiểu rằng khi theo đuổi những câu trả lời không dựa trên lẽ thật, thì chúng ta đang theo đuổi những vấn đề có ít cơ sở và ít giá trị.
Il Padre Celeste non vuole che guardiamo al mondo e seguiamo le sue mode effimere.
Cha Thiên Thượng không muốn chúng ta tin cậy thế gian và đi theo những khuynh hướng luôn luôn thay đổi của thế gian.
(Genesi 8:21) Per questo milioni di persone continuano a cercare le cose effimere che la Bibbia chiama “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento”.
Phải công nhận rằng chúng ta là người bất toàn nên dễ có những ước muốn sai trái khiến mình đi theo chiều hướng xấu (Sáng-thế Ký 8:21).
Alcuni ricercatori ipotizzano che tali riproduzioni potrebbero essersi avute anche prima, ma essendo però intagliate in materiali effimeri come il legno o dipinte su tessuti o fogli di carta, che servivano anche come materiale per scrivere, non sono perciò più documentabili.
Một số nhà nghiên cứu cho rằng, hình tượng Phật có thể đã xuất hiện trước đó nữa, nhưng vì được khắc hoặc vẽ trên những vật liệu nhanh mục như gỗ, vải hoặc lá cọ nên chúng không thể lưu dấu tích để chứng minh.
Dobbiamo cercare l'effimero.
Chúng ta phải kiếm tìm phù du.
PERCHÉ la sicurezza è spesso così fuggevole e, se la si trova, così effimera?
TẠI SAO sự an ổn thường vuột khỏi tầm tay chúng ta và nếu tìm ra được nó, thì chỉ là tạm thời mà thôi?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effimero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.