effortlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effortlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effortlessly trong Tiếng Anh.

Từ effortlessly trong Tiếng Anh có nghĩa là dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effortlessly

dễ dàng

adjective

A heptapod can write a complex sentence in two seconds effortlessly.
Một heptapod có thể viết một câu phức tạp trong hai giây một cách dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Unlike the deliberate focus required for playing an external instrument, we effortlessly change notes as we speak.
Không cần nhiều sự tập trung như khi chơi các khí cụ, chúng ta dễ dàng thay đổi các nốt phát ra.
Finally, the order to withdraw never reached the troops at Mill; this caused one sector of the canal, near Heeswijk, to be left undefended; as this sector contained a bridge which was not demolished, the Germans were effortlessly able to cross the canal around 13:00.
Và cuối cùng, mệnh lệnh rút lui đã không tới được với các đội quân tại Mill; khiến cho khu vực trên kênh đào ở gần Heeswijk bị hở sườn trái; do khu vực này vẫn còn một cây cầu chưa bị phá huỷ, nên quân Đức đã dễ dàng băng qua con kênh vào lúc 13h00.
No problem of tempo, he sang with an incisive sense of rhythm, his vocal placement was very good and he was able to glide effortlessly from a register to another.
Không có vấn đề nhịp độ, anh hát với một cảm giác sắc bén về nhịp điệu, giữ vị trí giọng hát của mình rất tốt và anh có thể lướt dễ dàng từ một tông nhạc sang tông khác.
Her style places the fantastic next to the ordinary, with each undercutting the other in ways that simply and effortlessly evoke life.
Văn phong của bà đặt sự tuyệt vời bên cạnh sự bình thường, với mỗi việc làm suy yếu cái khác trong cách gợi lên cuộc sống dễ dàng và đơn giản.
You know, it's always seemed like a big mystery: how nature, seemingly so effortlessly, manages to produce so much that seems to us so complex.
Các bạn biết đấy, thiên nhiên làm cách nào mà có thể tạo ra nhiều thứ phức tạp một cách dễ dàng đến thế đã luôn là một điều bí ẩn đối với chúng ta.
His voice has often compared to late singer-songwriter Zhang Yu-Sheng due to his penchant for singing the latter's songs and their similar ability to sing high notes effortlessly and clearly without using falsetto.
Giọng hát của anh thường được so sánh với ca sĩ, nhạc sĩ quá cố Zhang Yu-Sheng do anh có sở thích hát những bài hát sau này và khả năng tương tự để hát những nốt cao một cách dễ dàng và rõ ràng mà không cần sử dụng falsetto (Giọng gió).
We effortlessly (well, fairly effortlessly) defy them every time we use contraception.
Chúng ta dễ dàng (vâng, tương đối dễ dàng) chống lại chúng mỗi khi chúng ta dùng thuốc tránh thai
Other Javelins include the Storm, which uses powerful technology to unleash the "rage of the hymn" while floating effortlessly in the air, and the Interceptor, which is focused on close-quarter combat and can move quickly into and out of combat.
Các Javelin khác bao gồm Storm, sử dụng công nghệ giải phóng "cơn thịnh nộ của thánh ca" khi bay, và Interceptor, giỏi chiến đấu ở cự ly gần và di chuyển nhanh khi chiến đấu.
Overhead, a lone seagull glided effortlessly.
Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.
Her seven-foot wingspan allows her to glide effortlessly for 100 miles in a single day.
Sải cánh dài 2m giúp cô nàng lướt đi dễ dàng với 150km chỉ trong một ngày.
Not, like, Facebook-selfie-with-Lady-Gaga- at-an-underground-party fun -- I'm talking about the kind of fun where people enjoy each other's company effortlessly.
Không phải niềm vui selfie cùng Lady Gaga tại một bữa tiệc kín, tôi đang nói tới sự vui thích khi mọi người tận hưởng sự bầu bạn mà không cần phải cố gắng.
“The way of an eagle in the heavens” is striking for both its speed and the way it seems to fly so effortlessly, following no prescribed path and leaving no trail.
“Đường chim ưng bay trên trời” quả tuyệt diệu về cả vận tốc lẫn cách nó bay có vẻ dễ dàng, không theo đường lối định sẵn nào và không để lại dấu vết nào (Châm-ngôn 30:19).
Great leaders do this well almost effortlessly.
Những nhà lãnh đạo tài ba làm việc này rất hay mà hầu như không tốn công sức.
We do so, remember, intuitively, effortlessly.
Chúng tôi làm thế đó, nhớ là, bằng trực giác
Roger Ebert, who had given the first film two and a half stars, gave Spider-Man 2 a perfect four out of four stars, calling it "The best superhero movie since the modern genre was launched with Superman (1978)", and praising the film for "effortlessly special effects and a human story, keeping its parallel plots alive and moving."
Nếu Roger Ebert là người chấm phần phim đầu tiên hai sao rưỡi thì lần này ông chấm Người Nhện 2 bốn sao trên bốn sao hoàn hảo, ông gọi bộ phim là "phim điện ảnh siêu anh hùng hay nhất kể từ khi thể loại hiện đại khởi đầu với Superman (1978)" và ca ngợi tác phẩm vì đã " nhuần nhuyễn hiệu ứng hình ảnh và một câu chuyện nhân văn, giữ cho các tình tiết phim tồn tại và hoạt động song song".
She also displays a childlike eagerness from time to time, and possesses unusually high strength, being able to effortlessly carry around her own keyboard, Ritsu's drums, amplifiers, and at one point beating an arm-wrestling game in an arcade.
Cô cũng tỏ ra háo hức như trẻ con ở một vài thời điểm, và sở hữu một sức mạnh bất thường, có thể dễ dàng mang theo keyboard của riêng cô, trống của Ritsu, bộ khuếch đại, và có lần còn chiến thắng trò chơi vật tay trong trung tâm trò chơi.
A heptapod can write a complex sentence in two seconds effortlessly.
Một heptapod có thể viết một câu phức tạp trong hai giây một cách dễ dàng.
McAntony steals the ball effortlessly
Mcantony đã dễ dàng lấy bóng.
Charles Darwin said he changed his mind because he watched them fly effortlessly without energy in the skies.
Charles Darwin đã nói Ông đổi ý kiến vì ông đã nhìn thấy chúng bay thư thái như không cần đến chút sức lực trên bầu trời.
His ability is Lots of Next, which allows him to calculate the possibilities of a situation effortlessly.
Khả năng của mình là rất Nhiều Tiếp theo cho phép ta tính toán các khả năng của một tình huống mà không cần nỗ lực.
I was only just praising him for his ability to blend so effortlessly with a pack of savage dogs.
Tôi chỉ đang định tán dương anh ta bởi khả năng trà trộn rất tự nhiên vào đám chó dại đó.
“We interact with our environments so effectively and so effortlessly, it is difficult to appreciate the extensive computations that underlie even the simplest sensory experience.” —SENSORY EXOTICA— A WORLD BEYOND HUMAN EXPERIENCE.
“Sự tương tác giữa chúng ta với môi trường xung quanh quá nhạy cảm và dễ dàng, nên khó nhận ra những tiến trình phức tạp để tạo ra dù chỉ một cảm giác đơn giản nhất”.—SENSORY EXOTICA—A WORLD BEYOND HUMAN—EXPERIENCE (NHỮNG ĐIỀU KỲ LẠ VỀ CÁC GIÁC QUAN—MỘT THẾ GIỚI NGOÀI TẦM HIỂU BIẾT CỦA CON NGƯỜI).
You do this effortlessly, so we don't see it, but that is how we get the world right, and it's a remarkable and very difficult-to-understand accomplishment.
Bạn làm điều đó dễ dàng, đến mức bạn không để ý Đó là cách ta dẫn thế giới đúng hướng, và đó là một thành quả đáng nể nhưng rất khó hiểu.
Because in doing so, we're going to preserve what we've really come to take for granted, which is the freedom to move and move very effortlessly around the world.
Bởi vì làm như vậy, chúng ta sẽ giữ gìn những gì chúng ta cho là tất nhiên, cái mà tự do di chuyển và di chuyển rất dễ dàng vòng quanh thế giới.
She also felt that "Leto's love of U2 is no secret and displayed to full effect in this uplifting song with the piano, electronics, vocals and drums all weaving together effortlessly."
Cô cũng cảm nhận rằng "Tình yêu mà Leto dành cho U2 là không hề bí mật và anh đã thể hiện tình yêu chan chứa đó qua bài hát này với đàn piano, âm thanh điện tử, giọng hát và cả tiếng trống hòa quyện một cách mượt màng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effortlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.