egalitarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egalitarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egalitarian trong Tiếng Anh.

Từ egalitarian trong Tiếng Anh có nghĩa là bình quân chủ nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egalitarian

bình quân chủ nghĩa

adjective

Xem thêm ví dụ

What's also interesting, if you look at products that have a high component of what you might call messaging value, a high component of intangible value, versus their intrinsic value: They are often quite egalitarian.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
Primitive communism is a concept originating from Karl Marx and Friedrich Engels who argued that hunter-gatherer societies were traditionally based on egalitarian social relations and common ownership.
Chủ nghĩa cộng sản nguyên thủy là một khái niệm xuất phát từ Karl Marx và Friedrich Engels, những người đã lập luận rằng các xã hội săn bắt và hái lượm truyền thống dựa trên các mối quan hệ xã hội bình đẳng và quyền sở hữu chung.
More egalitarian.
Bình dị hơn.
Egalitarian relationships modeled on the Western pattern have become more frequent, though they remain rare.
Các mối quan hệ Egalitarian được mô phỏng theo mô hình phương Tây đã trở nên thường xuyên hơn, mặc dù chúng vẫn còn hiếm.
Constitutively, traditional middle powers are wealthy, stable, egalitarian, social democratic and not regionally influential.
Về cơ bản, cường quốc tầm trung truyền thống giàu có, ổn định, bình đẳng, dân chủ xã hội và không ảnh hưởng đến khu vực.
Acemoglu and Robinson argued that the relationship between social equality and democratic transition is complicated: People have less incentive to revolt in an egalitarian society (for example, Singapore), so the likelihood of democratization is lower.
Acemoglu và Robinson lập luận rằng mối quan hệ giữa công bằng xã hội và quá trình chuyển đổi dân chủ là phức tạp: Mọi người có ít có động cơ để cuộc nổi dậy trong một xã hội bình đẳng (ví dụ Singapore), do đó khả năng dân chủ hóa là thấp hơn.
Yahtzee is the most egalitarian game in the world
Yahtzee(xúc xắc) là trò chơi công bằng nhất trên thế giới
As parents, teachers, advocates and activists, we have raised a generation of girls to have a voice, to expect egalitarian treatment in the home, in the classroom, in the workplace.
Là phụ huynh, giáo viên, luật sư và các nhà hoạt động xã hội chúng ta phải nuôi dạy thế hệ nữ giới có tiếng nói, để mong đợi sự đối xử bình đẳng trong gia đình, trong lớp học, ở nơi làm việc.
According to Paul Barford, "The Spartan and egalitarian (Slavic) culture ... clearly had something attractive for great numbers of the populations living over considerable areas of central Europe", resulting in their assimilation.
Theo Paul Barford, "văn hóa Spartan và egalitarian (Slavic)... rõ ràng có thứ gì đó hấp dẫn đối với số lượng lớn dân số sống trên các khu vực đáng kể ở trung tâm châu Âu", dẫn đến sự đồng hóa của họ.
This legal egalitarianism would have required a far-reaching revision of existing laws that had distinguished between citizens and non-citizens.
Chủ nghĩa quân bình hợp pháp này đòi hỏi một sự sửa đổi sâu rộng đối với những pháp luật hiện hành vốn đã phân chia giữa công dân và những người không phải công dân.
Keynes also believed in a more egalitarian distribution of income, and taxation on unearned income arguing that high rates of savings (to which richer folk are prone) are not desirable in a developed economy.
Keynes cũng tin tưởng vào việc phân phối thu nhập công bằng hơn, cũng như đánh thuế đối với thu nhập không từ các hoạt động kinh doanh hay lao động nòng cốt với lập luận tỉ lệ tiết kiệm cao (thường là của những người giàu) không tốt cho một nền kinh tế phát triển.
The egalitarian values of Norwegian society have kept the wage difference between the lowest paid worker and the CEO of most companies as much less than in comparable western economies.
Các giá trị bình đẳng của xã hội Na Uy đã giữ cho mức chênh lệch về lương giữa công nhân được trả lương thấp nhất so với CEO của hầu hết các công ty ít hơn nhiều so với các nền kinh tế phương Tây có trình độ phát triển tương đương.
This expectation is in line with the empirical research showing that democracy is more stable in egalitarian societies.
Kỳ vọng này là phù hợp với các nghiên cứu thực nghiệm cho thấy rằng nền dân chủ ổn định hơn trong xã hội bình đẳng.
Archaeologists believe that the Peiligang culture was egalitarian, with little political organization.
Các nhà khảo cổ học cho rằng văn hóa Bùi Lý Cương theo chủ nghĩa quân bình, có ít cấu trúc mang tính chính trị.
Clouds are the most egalitarian of nature's displays, because we all have a good, fantastic view of the sky.
Mây là loại hình trưng bày thiên nhiên bình đẳng nhất, bởi vì tất cả chúng ta đều có thể nhìn thấy quang cảnh bầu trời tuyệt đẹp.
He stated that although Sarrazin described many things that were accurate, his conclusions did not fit into the egalitarian “ideals” of Social Democracy anymore.
Ông nói rằng mặc dù Sarrazin mô tả nhiều điều chính xác, kết luận của ông không phù hợp với "lý tưởng bình đẳng" của Dân chủ Xã hội nữa .
The Liberals proclaimed success in forging an egalitarian, anti-monopoly land policy.
Những người Tự do tuyên bố thành công trong tạo dựng một chính sách đất quân bình, chống độc quyền.
Education in Romania is based on a free-tuition, egalitarian system.
Bài chi tiết: Giáo dục România và Y tế tại România Giáo dục ở România dựa trên hệ thống giáo dục miễn phí, bình đẳng.
Now the reality is, these guys come in under these very egalitarian, you know, equality for all
Bây giờ thực tế là, những kẻ đi vào dưới những rất bình đẳng, bạn đã biết, sự bình đẳng cho tất cả
The ACLU was directed by an executive committee, and it was not particularly democratic or egalitarian.
ACLU được điều khiển bởi một ủy ban điều hành, nhưng nó không thực sự dân chủ hay bình đẳng.
And he gave his full backing to his successor , his former chief-of-staff , Dilma Rousseff , saying he hoped she would make Brazil " one of the most egalitarian countries in the world "
Và ông lên tiếng ủng hộ hoàn toàn người kế nhiệm , Dilma Rousseff , cựu tham mưu trưởng của ông khi phát biểu ông hy vọng bà sẽ biến Brazil thành " một trong những quốc gia theo chủ nghĩa quân bình nhất thế giới "
It's perfectly possible to create these social pressures which lead to more egalitarian societies.
Hoàn toàn có thể hình thành các áp lực xã hội dẫn tới các xã hội chủ nghĩa quân bình hơn.
actually, we have a lot to learn from them, because they're a very egalitarian society and they're a very empathetic society.
chúng ta cần học hỏi rất nhiều từ cộng đồng loài vượn này, vì chúng sống rất quân bình và tình cảm.
(CORNELL UNIVERSITY) "So-called egalitarian Japan is still honor-bound - The Japan Times". japantimes.co.jp.
2015 - Giải thưởng Crafoord của viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. ^ “So-called egalitarian Japan is still honor-bound - The Japan Times”. japantimes.co.jp. ^ Ohta Tomko.
"Tabiteuea" is Gilbertese for "no chief allowed"; the island is traditionally egalitarian.
"Tabiteuea" trong tiếng Gilbert có nghĩa "vùng đất không có người đứng đầu"; hòn đảo này có truyền thống theo chủ nghĩa bình quân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egalitarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.