effortless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effortless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effortless trong Tiếng Anh.

Từ effortless trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ dàng, không cố gắng, thụ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effortless

dễ dàng

adjective

Both performances seem almost effortless.
Cả hai tiết mục đều có vẻ rất dễ dàng.

không cố gắng

adjective

thụ động

adjective

Xem thêm ví dụ

Smart display campaigns offer a simple, intelligent solution to managing the complex variables of display advertising, and may be the most effortless way to broaden your customer base and win new conversions.
Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới.
“The most important thing is to make the lifts look effortless, as if you are holding up air.
“Điều quan trọng nhất là phải thực hiện một cách nhẹ nhàng, như thể anh đang giơ tay lên không.
It encapsulated everything Futterman wanted in a duet between the two; she observed "it's effortless, charming, full of power musical theater vocals and Rachel gets to channel Barbra Streisand".
Dù vậy, tiết mục này bao gồm tất cả những gì Futterman mong muốn trong một bản song ca giữa cả hai; cô cho rằng "bài hát rất uyển chuyển, hấp dẫn, đầy sức mạnh của giọng hát ca kịch còn Rachel thì vươn lên cấp độ của Barbra Streisand".
And it describes the same effortless, spontaneous feeling that you get when you enter into this ecstatic state.
Và nó mô tả cảm giác tự nhiên, tự phát mà bạn có được khi bạn bước vào trạng thái ngây ngất.
Susan read: “‘Your charm must appear effortless.’”
Susan đọc; “Sự quyến rũ của bạn phải xuất hiện mà không cần cố gắng nhiều.”
Imprecise, but effortless.
Không chính xác, nhưng dễ dàng.
The seemingly effortless flight of the eagle, a powerful bird that can soar for hours at a time, is used to illustrate how Jehovah empowers his servants.
Chim ưng là một loại chim mạnh mẽ có thể bay lượn hàng giờ. bay dường như không cần cố gắng và điều này được dùng để minh họa cách Đức Giê-hô-va ban sức cho tôi tớ Ngài.
"Susan read: "" 'Your charm must appear effortless.'"
Susan đọc; “Sự quyến rũ của bạn phải xuất hiện mà không cần cố gắng nhiều.”
One of the most popular and enduring American entertainers of the mid-20th century, Martin was nicknamed "The King of Cool" for his seemingly effortless charisma and self-assurance.
Được coi là một trong những nghệ sĩ Mỹ nổi tiếng và bền bỉ nhất giai đoạn giữa thế kỷ 20, Martin được mệnh danh là "King of Cool" vì sức hút và sự tự tin của ông.
You certainly learned how to be effortless from frequent traveling.
Cậu tất nhiên là đã học cách để thích nghi từ các chuyến bay thường xuyên thế này
The eagle’s seemingly effortless flight beautifully illustrates how we are able to carry on in our worship with the strength that God supplies
Việc chim ưng bay mà không cần gắng sức là minh họa thích hợp cho cách chúng ta có thể tiếp tục các hoạt động thờ phượng nhờ sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban
Both performances seem almost effortless.
Cả hai tiết mục đều có vẻ rất dễ dàng.
Raphael mixed easily in the highest circles throughout his life, one of the factors that tended to give a misleading impression of effortlessness to his career.
Raphael hòa nhập một cách dễ dàng trong giới thượng lưu trong suốt cuộc đời của ông, đây là một trong những yếu tố tạo ra một ấn tượng sai lệch về sự thành công dễ dàng trong sự nghiệp của Raphael.
Images are the fastest thing to load , and if you 're trying to create a quick , effortless browsing experience , images are the way to do that , " he explained .
Hình ảnh là loại tập tin tải về nhanh nhất , và nếu bạn đang cố gắng tạo ra một trải nghiệm lướt web nhanh nhất và dễ dàng thì hình ảnh là cách để làm được chuyện này , " Koth giải thích .
Being an agile and effortless climber, the Kai Ken was used to hunt in steep mountainous terrain in Yamanashi where's its primary quarry was the Japanese serow (Kamoshika), deer, wild boar, and occasionally bear.
Là một giống có có khả năng leo trèo nhanh nhẹn và dễ dàng, Kai Ken được sử dụng để săn lùng ở địa hình đồi núi dốc ở Yamanashi, con mồi chính của nó là loài linh dương Nhật Bản (Kamoshika), nai, lợn rừng và thỉnh thoảng là gấu.
15. (a) Does Jehovah promise that he will make life effortless for a Christian?
15. (a) Đức Giê-hô-va có hứa là gánh của một tín đồ Đấng Christ sẽ nhẹ nhàng không?
Neil Z. Yeung from AllMusic praised Sivan's "sultry and effortless, wounded and breathless" voice as well as noting the album's themes of "heartbreak and affirmation" that make it "a sparkling, triumphant experience".
Neil Z. Yeung từ AllMusic ca ngợi chất giọng "đẹp một cách bí ẩn và dễ dàng, bị xúc phạm và lặng người" của Sivan, đồng thời nhấn mạnh rằng chủ đề đậm chất "đau khổ và quả quyết" đã giúp cho album trở thành "một trải nghiệm tỏa sáng và thắng lợi".
There is an effortless, natural feel to it, almost as if the virtual machine were an extension of one’s own body.
Khi dùng nó, bạn sẽ có cảm giác tự nhiên và dễ dàng, như thể cỗ máy ảo đấy là một phần mở rộng của cơ thể bạn.
You can see they're very blasé and kind of effortless.
Các bạn thấy chúng trông bình thản, chả có gì căng thẳng.
But even though a good ballerina makes every move look effortless on stage, she has put in a lot of effort off the stage.
Nhưng mặc dù một nữ diễn viên vũ ba lê giỏi làm cho mọi động tác trông thật dễ dàng trên sân khấu, nhưng người ấy đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực ở bên ngoài sân khấu.
Has that effortless state any relation to our daily life ?
Liệu trạng thái không-nỗ lực đó có bất kỳ liên quan gì với sống hàng ngày của chúng ta?
The eagle’s effortless flight is a beautiful illustration of how Jehovah’s strength can lift us up spiritually and emotionally so that we can carry on with our work.
Cách bay lượn dễ dàng của chim đại bàng là một minh họa xuất sắc cho thấy sức mạnh của Đức Giê-hô-va có thể nâng đỡ chúng ta về mặt thiêng liêng và tình cảm đặng chúng ta có thể tiếp tục làm công việc của mình.
The apparent effortlessness displayed by athletes such as tennis player Roger Federer and hockey great Wayne Gretzky are examples of shibumi in personal performance.
Sự dễ dàng không cần cố gắng một cách hiển nhiên thể hiện bởi các vận động viên như tay vợt tennis Roger Federer và cầu thủ hockey vĩ đại Wayne Gretzky là ví dụ của shibumi trong những màn trình diễn cá nhân.
Life seems so effortless the way you live it.
Dường như cuộc sống của anh không có gì là khó khăn cả.
You're effortless.
Em dễ dàng thực hiện được .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effortless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.