egg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egg trong Tiếng Anh.

Từ egg trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng, trứng gà, mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egg

trứng

noun (egg of domestic fowl as food item)

It's so hot outside, you could fry an egg.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

trứng gà

noun

Chicken egg and this one's a penguin egg.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.

mìn

verb

Xem thêm ví dụ

They also feed on the eggs of these ants.
Chúng cũng ăn trứng của các loài kiến này.
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again.
Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại.
I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die.
Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết.
The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe.
Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu.
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.
Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.
Yeah, well, thanks for the eggs and the shit sandwich.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
This bird holds the world record for laying the largest eggs relative to its body size.
Loài chim này nắm giữ kỉ lục về kích thước trứng lớn nhất khi so với kích thước cơ thể.
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.
Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.
When I put " over easy " on the menu, I was talking about the eggs!
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
It's got egg whites and pickle juice.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Once the egg leaves the ovary, it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
When the egg finally cracks open, the yellow ducklings notice that this new member of the family looks different.
Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt.
How do you like your eggs?
Anh thích trứng được làm như thế nào?
In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs.
Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng.
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs.
"Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó.
It was distributed throughout the historical territories of Araba, Bizkaia and Gipuzkoa, and gave both meat and brown eggs.
Nó được phân bố khắp các lãnh thổ lịch sử của Araba, Bizkaia và Gipuzkoa, và chúng được nuôi để cho cả thịt lẫn trứng vỏ nâu.
Females of some species lay a modest average of 15 eggs over their whole lifespan .
Con cái của một số loài đẻ một số lượng khiêm tốn trung bình 15 trứng trên toàn bộ thời gian sống của nó.
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng các dạng hợp tử.
Call out for egg rolls!
Gọi trứng cuộn đi nào!
In all species, each pair lays a single egg per breeding season.
Ở tất cả các loài, mỗi cặp chim chỉ đẻ một trứng trong một mùa sinh sản.
If my skin can grow back after I boil it in with the eggs, then maybe my blood can help someone who got burned, or... or someone who's sick.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
The female lays eggs on the fruit pod of its host legume in spring and summer, and the larva enters a seed to develop.
Nữ đẻ trứng trên vỏ trái cây của cây họ đậu chủ của nó vào mùa xuân và mùa hè, và ấu trùng đi vào một hạt giống để phát triển.
Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g.
Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g.
We ate his eggs and meat.
Ăn trứng và thịt của lão.
One day I fainted when my mother was beating eggs.
Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới egg

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.