elaborare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborare trong Tiếng Ý.
Từ elaborare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khai triển, soạn thảo, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborare
khai triểnverb |
soạn thảoverb |
xây dựngverb ed elaborare modelli di precisione di ogni pianta. và sau đó xây dựng những mô hình chính xác của từng cây một. |
Xem thêm ví dụ
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Dalle un po'di tempo per elaborare tutto. Cứ cho nó ít thời gian mà suy xét. |
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Quindi si sforzarono di elaborare una forma scritta e poi insegnarono al popolo a leggere. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
Gli agenti Coulson e May sono stati convocati per consigliarci ed elaborare una strategia. Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận. |
Ho bisogno di tempo per elaborare il lutto senza che mi venga ricordato il perche'. Con cần thời gian để đau lòng, mà không biết tại vì sao. |
Lothar Meggendorfer non fu il primo ad elaborare il modo di raccontare una storia, e non fu sicuramente l'ultimo. Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện, và nhất định không phải là người cuối cùng. |
Nel 1952 fu lui ad elaborare la strategia per il movimento degli Ufficiali Liberi, garantendo il successo delle operazioni. Năm 1952, ông được cử làm Trưởng đoàn văn công Tổng cục Chính trị, hoạt động biểu diễn cho quân dân vùng tự do và phục vụ các chiến dịch. |
Ma nonostante tutto questo flusso di lavoro, vi sono una serie di " trappole cognitive " che in qualche modo rendono impossibile elaborare idee corrette sulla felicità. Nhưng mặc dù với số lượng lớn công việc như thế, có vài bẫy nhận thức mà nó làm chúng ta khó mà có suy nghĩ đúng đắn về hạnh phúc. |
Per quanto possa essere difficile, elaborare il lutto vi permetterà di ricominciare a vivere. Dù đương đầu với nỗi đau là rất khó nhưng điều đó sẽ giúp bạn bước tiếp chặng đường đời. |
E ciò che io vedo formarsi nel cervello è il processo iniziale di quel suono in questa forma teorica, entro i limiti del suo modo di elaborare che si esprime e si organizza in modi ordinati. Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự. |
Ma una domanda che potreste farvi è se stiamo assistendo a una rapida evoluzione del cervello e al suo modo di elaborare i dati. Nhưng một câu hỏi bạn có thể muốn hỏi đó là, chúng ta có đang thấy sự tiến hóa nhanh chóng của não và cách chúng ta truyền tải dữ liệu không? |
Lo spettatore può elaborare, attraverso una produzione complessa, modelli sonori o musicali evanescenti, ma non può suscitare nel pubblico un vero e proprio tipo di reazione. Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn. |
Americana ed Europea, si è riunita lo scorso anno per elaborare un codice etico comune. Mỹ, Châu Âu, tụ tập lại vào năm ngoái, và chúng tôi đặt ra một bộ luật đạo đức chung. |
Aggiunge che “hanno quindi il potenziale per insegnare all’uomo a elaborare complesse informazioni visive”. Ông cho biết thêm: “Chúng có tiềm năng dạy con người cách xử lý những thông tin thị giác phức tạp”. |
(Applausi) E questo costituisce una sfida: dobbiamo elaborare un nuovo modo di narrare la globalizzazione a queste persone, e capire che quelle persone che non sono andate tutte all'Università, non sono cresciute tutte con Internet, non hanno opportunità di viaggiare, forse sono diffidenti verso una storia che invece ha convinto noi, chiusi nelle nostre campane di vetro liberali. Thử thách bắt đầu khi chúng tôi cần tìm ra một con đường mới để thuật lại quá trình toàn cầu hóa cho những con người đó, để nhận ra đối với những người không nhất thiết phải đến trường đại học, không nhất thiết phải lớn lên với Internet, không có cơ hội để đi du lịch, họ có thể không tin những câu chuyện kể lại mà chúng ta tin, trong sự ảo tưởng về tự do. |
O questa macchina, proveniente del movimento bio DIY è uno dei passi necessari per elaborare il DNA, ed è open-source dall'inizio alla fine. Hoặc chiếc máy ở đây, nó là một công cuộc tự chế sinh học, và một trong những bước bạn cần để xử lý DNA và một lần nữa, nó hoàn toàn dễ tiếp cận từ những bước đầu tiên. |
Solo esercitando la medicina avrei potuto elaborare una seria filosofia biologica. Chỉ làm việc trong ngành Y tôi mới có thể theo đuổi triết sinh học một cách nghiêm túc. |
Uno dei dettagli, per esempio, fu che non riuscirono a elaborare correttamente, con questa teoria, la massa degli elettroni. Ví dụ như, họ không thể tính toán đúng được khối lượng của electron theo như giả thuyết này. |
Egli non si limiterà a elaborare un trattato di pace o un piano per la cosiddetta coesistenza pacifica delle nazioni, solo per vederlo infranto da un’altra guerra. Ngài không chỉ phác họa một minh ước hòa bình hoặc một kế hoạch như của loài người để bang giao hòa bình giữa các nước, nhưng rồi sau đó một chiến tranh khác xảy ra và hủy bỏ minh ước đó. |
Una delle ragioni è che questo implica elaborare alcuni concetti molto complicati con dei nomi terribili. Một trong những lý do là nó bao gồm việc xử lý những khái niệm rất phức tạp với những tên gọi kỳ cục. |
Quasi tutti abbiamo bisogno di tempo per elaborare il dolore e il lutto. Đa số chúng ta cần thời gian để trải qua nỗi đau đớn và mất mát. |
Non insisto potete elaborare la cosa da voi. Tôi sẽ không nói nhiều nữa, bạn có thể hình dung tiếp từ đây. |
Tuttavia, più una persona invecchia maggiore sarà il tempo necessario per elaborare informazioni e agire di conseguenza. Tuy nhiên, càng lớn tuổi thì càng cần nhiều thời gian hơn để xử lý thông tin và phản xạ. |
Dobbiamo elaborare una versione comune in caso le torni davvero la memoria. Ta cần có câu chuyện hợp lí đề phòng trí nhớ cô ấy trở lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới elaborare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.