elastico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elastico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elastico trong Tiếng Ý.

Từ elastico trong Tiếng Ý có các nghĩa là co giãn, dây cao su, dây thun, Kéo giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elastico

co giãn

adjective

Immagazziniamo energia potenziale nella pelle elastica per farla muovere.
Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển.

dây cao su

adjective

Loro usano una fascetta, fondamentalmente una fascetta elastica, come questa, solo un po' più piccola.
Họ thường dùng dây cao su, giống cái này, nhưng nhỏ hơn.

dây thun

adjective

Sì, elastico industriale extraforte.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.

Kéo giãn

Xem thêm ví dụ

Questo modello suggerisce che la parte elastica esterna della crosta di ghiaccio potrebbe essere sottile solo 200 metri.
Mô hình này cho rằng lớp băng đá phía trên Europa chỉ dày cỡ khoảng 200 mét.
Decollando dall'aeroporto di Farnborough, il VP413 riuscì ad effettuare con successo alcuni test, sia nel lancio da catapulta che nell'atterraggio sul dispositivo elastico approntato allo scopo, mantenendo retratto il carrello durante i voli.
VP413 bay từ Farnborough đã hoàn thành thành công cả bài thử nghiệm phóng bằng máy và hạ cánh trên sàn cao su, với bộ bánh đáp vẫn ở trong thân suốt chuyển bay.
Poi si inserisce un elastico.
Và sau đó chúng ta nhúng đàn hồi.
Così è veramente semplice, relativamente parlando, essere elastici.
Nên tương đối mà nói, linh hoạt trong công nghệ rất đơn giản.
Gli piace saltare sul tappeto elastico. Fare il Ninja. E ballare.
Ông thích nhảy trên trampoline, đang là một ninja, và khiêu vũ.
Per la prima volta possiamo avere elastomeri, molto elastici, o che attutiscono molto l'impatto.
Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao.
Come potete vedere, viti arrugginite, elastici, legno e nastro adesivo rosa fluorescente.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
10 La mente lucida ed elastica di Adamo assimilava con enorme interesse queste informazioni soddisfacenti.
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này.
Sì, elastico industriale extraforte.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.
E non voglio nemmeno chiedermi dove trovi pantaloni così elastici da sopportare la sua espansione.
Và tôi thậm chí sẽ không hỏi xem làm thế nào anh ta tìm thấy những cái quần đủ linh hoạt để chịu được sự nở rộng (của cơ thể).
Davvero, me lo potrei infilare come un elastico per capelli.
Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc.
Sappiamo che se scrivete le parole "mg" e "elastico", al 99% si tratta di abuso di sostanze.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "mg" và "dây cao su", thì 99% bạn đang lạm dụng thuốc.
Hanno deciso di combinare il materiale più resistente proveniente dal regno vegetale col materiale più elastico prodotto nel regno degli insetti: la nanocellulosa con resilina.
Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin.
Quand’è che gli scribi e i farisei erano elastici in fatto di regole e quando no?
Khi nào thầy thông giáo và người Pha-ri-si thay đổi các luật lệ để có lợi cho mình, và khi nào thì họ không làm như vậy?
Le devi regalare roba da ragazza, tipo il profumo o un elastico per capelli.
Cậu chọn một cô gái chẳng gợi cảm như là nước hoa hay dây cột tóc vậy.
Come gli altri, ho una torcia economica che emette una luce tremolante, legata in testa con una fascia elastica ormai lacera, e a malapena distinguo i rami scivolosi che si arrampicano sui muri del foro ampio meno di un metro quadro e scendono per decine di metri sotto terra.
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
E proprio come parliamo di oggetti elastici e diciamo che possiedono la proprietà dell'elasticità, gli oggetti elettrici possiedono la proprietà dell'elettricità.
Và ngay khi ta nói đến các vật thể đàn hồi, tức là muốn nói đến tính chất đàn hồi của vật, các vật tích điện cũng mang tính chất điện.
La pompa era un problema mentre mi esibivo, quindi ho pensato di attaccarla all'interno della coscia con l'aiuto di una cintura e di una benda elastica.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
In parole povere, la resilina, che è una proteina, è la gomma più elastica presente sulla Terra.
Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất.
Ha una macchina del gelato allo yogurt e un tappeto elastico.
Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.
Fate passare l’elastico dietro alla testa e, se necessario, regolate la maschera”.
Tháo nhanh sợi dây cao su trên đầu của quý vị và điều chỉnh mặt nạ nếu cần.”
L'elastico del tuo pigiama?
Dây thắt lưng của đồ pajama của anh?
Ad esempio, prendevo una videocamera a luci LED, una corda elastica e me la legavo alla pancia. E così filmavo il mio ombelico da diverse prospettive e vedevo quello che faceva.
Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.
Ci sono buste ammucchiate fino al soffitto, bottiglie di toner per fotocopiatrice, scatole di elastici, carte, raccoglitori...
Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu.
Ciò amplia le sue facoltà di discernimento, lo rende più elastico e gli consente di farsi udire dall’uditorio con maggiore facilità tenendone desto l’interesse.
Làm thế sẽ giúp bạn phát triển khả năng phân biệt, biết uyển chuyển hơn và dễ dàng giữ được sự chú ý của cử tọa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elastico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.