elegante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elegante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegante trong Tiếng Ý.

Từ elegante trong Tiếng Ý có các nghĩa là thanh lịch, duyên dáng, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elegante

thanh lịch

adjective

Troviamo un modo elegante per prenderlo e interrogarlo.
Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta.

duyên dáng

adjective

Trovavo che i passi più lunghi erano molto più eleganti.
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều.

lịch sự

adjective

Ok, sai quella donna molto elegante amica di Tara?
Anh có biết người phụ nữ lịch sự mà Tara làm bạn không?

Xem thêm ví dụ

Come siamo eleganti, Alan.
Chà, chúng ta trông không lanh lợi sao, Alan.
È un modo molto elegante per raccontare una storia, specie se state seguendo qualcuno in un viaggio, e quel viaggio in pratica racconta qualcosa sulla loro personalità in modo molto conciso e quello che volevamo fare basandoci sulla ripresa in " Quei Bravi Ragazzi ", che è una delle migliori riprese in assoluto, un film di Martin Scorsese, seguendo in pratica Henry Hill attraverso la sensazione di essere un gangster che cammina e attraversa il Copacabana e viene trattato con i guanti bianchi.
lý thuyết quay tất cả trong một lần Đó là một cách rất thanh lịch để kể câu chuyện, nhất là nếu bạn đang theo dõi ai đó trong một cuộc hành trình, và rằng cuộc hành trình về cơ bản nói về nhân cách của họ trong một cách rất rõ ràng và những gì chúng tôi muốn làm dựa trên một cảnh trong phim " Goodfellas, " đó là một trong những cảnh tuyệt vời nhất, một bộ phim của Martin Scorsese, nói đơn giản là dựa trên Henry Hill, để cho ta cảm thấy như thế nào một trùm xã hội đen đi qua Copacabana và được đối xử một cách đặc biệt.
Proprio in quell’istante, un uomo vestito con un abito elegante girò l’angolo della strada.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
16 Ho coperto il mio letto di eleganti stoffe,
16 Em đã trải giường bằng khăn đẹp đẽ,
Quindi smontando le cose e fornendo soluzioni intelligenti, eleganti, sofisticate che prendono in considerazione l'intero sistema e l'intera vita della cosa, tutto, dall'estrazione alla fine della sua vita, possiamo cominciare a trovare soluzioni veramente innovative.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Le profezie ispirate indicavano che il Messia avrebbe parlato col ‘fascino sulle labbra’, usando “parole eleganti”.
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.
E sono diventati eleganti, e snelli le cosce non ce le hanno; hanno un elegante polpaccio sopra l'altro.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Con la sua elegante camminata Batté in una prode ritirata.
♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫
La gente crede che la nostra sia una vita elegante e romantica ma noi ci sentiamo soli.
Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn.
Ci aspettano settimane impegnative. È stata una festa alquanto elegante.
Mấy tuần tới sẽ bận rộn lắm đấy.
Mossa molto elegante.
Rất hào nhoáng.
A proposito, grazie per esserti vestito elegante.
cảm ơn vì đã ăn mặc tử tế.
Vestito con la camicia bianca, un abito elegante e la cravatta, sorrideva.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
La metà "red" è il loro lato più luminoso e più vibrante mentre la loro immagine "velvet" è il loro concetto più morbido, più maturo ed elegante.
Một nửa "red" là sáng chối và bubblier trong khi mặt "velvet" măn hình ảnh mềm mại, trưởng thành hơn và thanh lịch.
Tornando alla storia di quel bagno, non era una toilette particolarmente elegante, non era così bella come questa dell'Organizzazione Mondiale della Toilette [ WTO ], è l'altro WTO.
Quay lại chuyện cái nhà vệ sinh đó, nó hẳn không phải là một nơi đẹp đẽ lý tưởng không được tuyệt vời như nhà vệ sinh theo Tổ chức Nhà vệ sinh Thế giới
Il guru mTshan-brgyad Lhakhang, il tempio dedicato a Padmasambhava (conosciuto anche col nome di Gu-ru mTshan-brgyad Lhakhang, "Tempio del Guru con otto nomi") è una struttura elegante costruita attorno all'originaria caverna nel 1692 da Gyalse Tenzin Rabgye ed è divenuto in seguito una delle principali icone culturali dello stesso Bhutan.
Đây là đền thờ dành cho Đức Padmasambhava (còn được gọi là Gu-ru mTshan-brgyad Lhakhang, " Đền thờ của Guru với Tám tên") với một cấu trúc thanh được xây dựng xung quanh các hang động vào năm 1692 bởi Gyalse Tenzin Rabgye và đã trở thành biểu tượng văn hóa của Bhutan.
E molte azioni disoneste sono compiute da persone cosiddette rispettabili, che vivono e lavorano in ambienti perbene, sono eleganti, forse hanno una religione, e si considerano buoni cittadini.
Và nhiều hành vi bất lương xuất phát từ những người được coi như đáng kính trọng, sinh sống và làm việc trong những khu vực đàng hoàng, ăn mặc chỉnh tề, có lẽ theo một đạo nào đó, và tự coi là công dân tốt.
E nel giro di 40 anni, i fisici hanno scoperto l'intera spiegazione, e l'hanno espressa con simboli eleganti, come sempre.
Trong vòng 40 năm các nhà vật lý đã khám phá ra toàn bộ lí giải, thông thường được thể hiện bằng những kí hiệu tao nhã
Cammino dietro un uomo elegante.
Tôi đi phía sau một ngươi đàn ông mặc áo vét.
Guardati nel tuo completino elegante.
Nhìn anh trong bộ vest bé xíu mà xem.
Ma il motivo per cui ve ne parlo è che fin dall'inizio Rabassa propone una considerazione semplice ed elegante: "Ogni atto comunicativo è un atto di traduzione".
Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải."
Così elegante è lui.
Nó rất thanh lịch.
Gia', davvero elegante, cazzo.
Yeah, bằng cách vãi cả cổ luôn.
Questa pianta dalla forma elegante, con i rami contorti, cresce lentamente e si dice che viva centinaia di anni.
Hình dáng thanh tú với những cành xoắn lại, loại cây này chậm phát triển và theo như người ta nói, nó sống hàng trăm năm.
Si doveva stare attenti a farlo funzionare in tutta una serie di lingue, e stare attenti a usare bordi e inclinazioni eleganti perché deve apparire bene nei vecchi browser.
Bạn phải thật cẩn thận để làm cho nó vẫn dễ hiểu trong rất nhiều ngôn ngữ khác nhau, và thật cẩn thận trong việc sử dụng thích hợp các gradient và đường biên sao cho nó chỉ bị thay đổi ít thôi trong các trình duyệt cũ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.