elaborazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elaborazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborazione trong Tiếng Ý.

Từ elaborazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elaborazione

sự soạn thảo

noun

Xem thêm ví dụ

Il sistema di elaborazione dati IBM 7090.
Hệ thống xử lý dữ liệu IBM 7090.
La registrazione del tuo dominio verrà annullata in seguito all'elaborazione del rimborso.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
L'elaborazione di informazioni prevede computazione, e la computazione richiede un computer - e non c'è modo di costruire un computer senza materia.
Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất.
Si ritiene che le sane abitudini siano un mezzo efficace nell’elaborazione del lutto.
Giữ những thói quen tốt được xem là phương pháp hiệu quả để đương đầu với nỗi đau.
L'area in cui si verifica il processo uditivo primario - così sentite le mie parole, che vengono inviate ai centri di elaborazione del linguaggio.
Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn.
Ma ora con l'elaborazione dati avanzata e quanto sviluppato è Internet, è davvero l'età d'oro per l'innovazione.
Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới.
I neuroni sono l'apparato di elaborazione delle informazioni che quelle comunità di cellule hanno costruito.
Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên.
L'invenzione del microfono a carbone, dei trasmettitori, del chip di elaborazione del segnale digitale o DSP e lo sviluppo della tecnologia dei computer hanno contribuito a trasformare l'apparecchio acustico nella sua forma attuale.
Việc phát minh ra micrô, máy phát, chip xử lý tín hiệu số hoặc DSP, và sự phát triển của công nghệ máy tính đã hỗ trợ biến máy trợ thính chuyển sang hình dạng hiện tại của nó. ^ Howard, Alexander.
Ma se ammettiamo che l'elaborazione delle informazioni è la fonte dell'intelligenza, che un sistema computazionale idoneo è alla base dell'intelligenza, se ammettiamo che svilupperemo continuamente tali sistemi, e che l'orizzonte cognitivo è di gran lunga maggiore di ciò che sappiamo ora, allora dobbiamo ammettere che stiamo costruendo una sorta di dio.
Nhưng khoảnh khác ta thừa nhận rằng xử lí thông tin là nguồn gốc của trí thông minh, rằng một số hệ thống tính toán phù hợp là nền tảng cho trí thông minh và chúng ta thừa nhận rằng chúng ta tiếp tục cải tiến những hệ thống này, và chúng ta thừa nhận rằng chân trời của nhận thức có thể rất xa so với những gì chúng ta đang biết, thì chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đang trong quá trình tạo ra một loại thánh thần.
I tempi di elaborazione potrebbero variare in base all'operatore e a volte sono più lunghi.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ và đôi khi mất nhiều thời gian hơn.
Nick, conosci i suoi problemi di elaborazione uditiva.
Nick, anh biết con bé có vấn đề về thính giác mà.
Bene, possono proprio riflettere le nostre distorsioni o pregiudizi, e questi sistemi si portano dietro i nostri pregiudizi e li amplificano e ce li rispecchiano, mentre ci diciamo, "Stiamo facendo solo elaborazioni oggettive e neutrali."
Chúng có thể phản ánh những thiên vị của chúng ta, và những hệ thống này có thể bắt nhịp những thiên vị của chúng ta và phóng đại chúng và thể hiện chúng lại cho chúng ta, trong khi chúng ta lại tự bảo bản thân, "Chúng ta đang tính toán một cách trung lập, khách quan."
In realtà, l'elaborazione che avviene in quel piccolo pezzo di cervello è molto simile a quella svolta dai computer quando trasmettono i video su Internet.
Thực tế thì quá trình xử lý xảy ra trong các phần nhỏ của bộ não tương tự như quá trình xử lý trong máy tính khi chúng truyền các dòng dữ liệu video qua internet
Conosciamo alcuni degli eventi tecnologici che stanno cambiando questi nostri stili di vita la crescita e la diffusione dei dispositivi mobili, il miglioramento esponenziale nello stoccaggio dei dati e nella loro elaborazione, e il notevole miglioramento dei sensori biometrici umani.
Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người.
Il pubblico è portato a fare assunzioni o elaborazioni perfettamente ragionevoli, che in realtà non corrispondono a ciò che viene eseguito davanti ai loro occhi.
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ.
Si tratta di un ritardo tra il momento in cui viene presentata la richiesta di recupero dell'account e il momento dell'elaborazione della richiesta.
Lệnh tạm dừng này sẽ trì hoãn thời gian chúng tôi xử lý yêu cầu khôi phục tài khoản tính từ thời điểm đưa ra yêu cầu khôi phục.
Abbiamo preso queste descrizioni e abbiamo avviato una elaborazione del linguaggio naturale, in cui li dai in pasto a un programma che elimina le parole superflue, "il", "e" -- quel genere di parole facili da mimare giocando alle sciarade -- e lascia le parole più significative.
Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.
La maggioranza delle chiese considera i cambiamenti il risultato della progressiva elaborazione teologica.
Hầu hết các nhà thờ xem những sự thay đổi là lẽ tất nhiên khi giáo lý của giáo hội dần dần phát triển.
Questo poteva avvenire nello spazio di una vita di un singolo organismo, mentre prima dell'avvento di queste strutture per l'elaborazione delle informazioni questo si sarebbe dovuto imparare con l'evoluzione nell'arco di centinaia di migliaia di anni da individui che morivano per aver mangiato quel frutto.
Việc này có thể xảy ra trong suốt thời gian tồn tại của một cơ thể sống, trong khi trước lúc chúng hình thành nên cấu trúc xử lí thông tin đặc biệt này, việc đó có thể đã được học trong quá trình tiến hóa trên trăm ngàn năm nhờ những cá thể chết vì ăn phải loại quả đó.
Ciò che abbiamo in mente è un’era nella quale l'elaborazione di informazioni sarà inglobata nel mondo fisico.
Chúng ta đang tìm kiếm một kỷ nguyên nơi mà điện toán sẽ hòa làm một với thế giới thực.
Immaginatevi 2000 filmati di YouTube sincronizzati, I tempi di elaborazione sono atroci.
Bạn có thể tưởng tượng, với 2000 đoạn video YouTube cùng một lúc, thời gian hoàn thành rất kinh khủng.
Dovrà solo fare un po' di elaborazione per convertire l'immagine che abbiamo appena preso in una sorta di impronta digitale. La cosa bella è che se siete utenti professionali, - di un giornale, per esempio - gli strumenti sono praticamente identici a quelli che abbiamo appena usato in questa dimostrazione.
Chỉ cần một phần nhỏ của tiến trình để biến đổi hình ảnh mà chúng ta vừa ghi lại thành một dạng dấu tay kỹ thuật số và điều tuyệt vời là, nếu như bạn là một nguời dùng chuyên nghiệp, --cho nên , một tờ nhật báo -- những công cụ khá tương đồng với cái mà chúng ta vừa sử dụng để chứng minh điều này.
È necessario accettare che portare matematica ed elaborazione in relazioni umane caotiche e di valore, non aggiunge obiettività; piuttosto, la complessità degli affari umani invade gli algoritmi.
Chúng ta cần chấp nhận rằng khi đem toán học và tính toán vào các vấn đề phức tạp, nhiều tầng giá trị của con người không hề đem đến tính khách quan; mà ngược lại, sự phức tạp của các vấn đề của con người xâm lấn các thuật toán.
L'elaborazione per fare questo in realtà viene fatta sul dispositivo stesso.
Tất cả quá trình để làm điều đó thì đều đã được hoàn thành trên bản thân thiết bị.
Gli psicologi cognitivi ci dicono che il cervello non vede esattamente il mondo com'è, ma piuttosto crea una serie di modelli mentali attraverso una serie di momenti "Ah ah" ossia di momenti di scoperta, attraverso varie elaborazioni.
Các nhà tâm lý học chuyên về nhận thức nói rằng não thật ra không nhìn thế giới như là thực tế, mà thay vì đó, tạo nên một chuỗi các mô hình tâm thần qua một tập hợp các khoảng khắc "Ơ rê ka" hay là khoảng khắc của sự khám phá, thông qua các quá trình khác nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.