elaborato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborato trong Tiếng Ý.
Từ elaborato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài làm, phức tạp, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborato
bài làmnoun |
phức tạpadjective Queste forme sembrano elaborate, ma il processo è molto elementare. Các hình thể nhìn phức tạp, nhưng quá trình này rất giản thiểu. |
rắc rốiadjective lei ha certamente un modo complicato di elaborare le informazioni cô ấy chắc chắn gặp rắc rối trong việc nhập |
Xem thêm ví dụ
Ecco un sistema sperimentale che abbiamo elaborato. Đây là hệ thống thử nghiệm chúng tôi phát triển. |
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Solo che non l'hai ancora elaborato. Ông chỉ cần kết nối chúng lại với nhau. |
Janabi osserva che i fautori dell’evoluzione “hanno elaborato e abbandonato nel corso degli anni molte teorie errate e finora nessuna teoria in particolare ha ottenuto il consenso generale degli scienziati”. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Alcuni hanno motivi ornamentali modesti, mentre su altri vengono eseguiti intagli elaborati. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
L'empatia è antica, ma come ogni cosa nella vita, si presenta su una scala e viene elaborata diversamente. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
Quindi abbiamo elaborato questa misura che abbiamo chiamato coerenza semantica, che essenzialmente misura la persistenza del discorso in un argomento semantico all'interno di una categoria semantica. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
E sorretta da due donne, si sarebbe tirare fino elaborato, come se per lui è stata la difficoltà più grande, lasciarsi condurre verso la porta dal, onda le donne via c'è, e procedere per conto suo da lì, mentre la madre presto gettò la sua implementa cucito e la sorella la penna in modo da eseguire dopo che il padre e lo aiutano un po'. Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết. |
È una sorta di rubrica di Ann Landers in forma elaborata. Rõ ràng như một mục báo của Anne Landers. |
Ho elaborato il quiz con molta attenzione. Và tôi đã rất tỉnh táo khi thiết kế điều này. |
Così nelle allucinazioni di Charles Bonnet, avete ogni tipo di livello, dalle allucinazioni geometriche, i quadrati rosa e blu che vedeva quella donna, fino ad allucinazioni molto elaborate con figure, e soprattutto volti. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
È il momento di un po' di scienza, che ho elaborato dopo "L'Ultimo Miliardo", quindi è inedita. Đây là một nghiên cứu nhỏ tôi đã làm từ "một tỉ người nghèo nhất", nó khá mới. |
Per esempio, si bruciano meno oggetti di carta che sono meno elaborati. 9. Người ta đốt giấy vàng mã là vì lý do nào? |
E riusciamo a catturare abbastanza informazioni con la tracce del video poriettore che coprono i contorni della sua faccia, e diverse direzioni principali della luce dall'ambiente luminoso, per capire contemporaneamente il livello di dettagli grezzo ed elaborato della sua faccia. Và chúng tôi lấy được đủ thông tin bằng các mẫu máy chiếu video bao quát toàn bộ đường viên khuôn mặt cô ấy, và các hướng khác nhau theo nguyên lý của chiếu sáng sân khấu, để xác định cả chi tiết vi mô và vĩ mô trên khuôn mặt. |
Il banco di prova predisposto per testare il vaccino di Salk fu, come riportato dallo storico William O'Neill, "il più elaborato programma del genere nella storia, che coinvolse 20.000 medici e ufficiali della salute pubblica, 64.000 impiegati scolastici e 220.000 volontari". Theo O'Neal, cuộc thực nghiệm được xây dựng để kiểm tra vắc-xin của Salk "là chương trình phức tạp nhất trong lịch sử các cuộc thử nghiệm y khoa, bao gồm 20.000 bác sĩ và nhân viên sức khỏe công cộng, 64.000 cán bộ trường học và 220.000 tình nguyện viên". |
Se elaborate le stesse 2 copie in modo diverso, è possibile sbarazzarsi completamente del libro di preghiere. Nếu bạn xử lý hai bức ảnh theo cách khác, thực sự bạn sẽ bỏ được những văn tự trong cuốn kinh cầu. |
Vado a teatro da quando avevo 11 anni, a recitare, creare e mi sono detta, "Per chi stanno recitando con questi costumi elaborati, questi straordinari copricapi?" Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn, sáng tạo, và tôi đã đi, "Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này, với những chiếc mũ đặc biệt này?" |
Così si è elaborato un piano per filmare il voto. và do đó đặt lên một kế họach ghi hình cuộc bầu cử |
Ma quando anche questo fu vietato per ragioni analoghe, ci fu una transizione verso Yaro-Kabuki, inscenata da uomini, che rese necessari trucco e costumi elaborati per i ruoli femminili, o onnagata. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
Quando si fanno queste cose, e abbiamo anche elaborato congegni che fanno foto immediatamente stampabili, sarà più facile creare, ma insieme all'inimmaginabile, avremo anche l'involontario, come la contraffazione democratizzata e il possesso illegale onnipresente. Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi. |
Una delle tecniche più elaborate per farlo risale a 2500 anni fa, all'Antica Grecia. Một trong những kỹ thuật chi tiết hơn để làm điều này đã có từ cách đây 2500 năm thời Hy Lạp Cổ Đại. |
Per cui, pur avendo visto tutto questo nel corso di una carriera trentennale, ero ancora scettico rispetto al cambiamento climatico almeno fino a 10 anni fa, perché pensavo che la storia dei cambiamenti climatici fosse basata su modelli elaborati a computer. Vậy, sau khi chứng kiến sự việc này trong suốt 30 năm hành nghề, chừng 10 năm trước tôi vẫn nghi ngờ về sự biến đổi khí hậu, vì tôi nghĩ rằng nó chỉ dựa vào mô hình trên máy tính. |
Ora, gli antichi non usavano un'elaborata corda da chitarra per costruire questi strumenti. Những người hoài cổ không ham loại dây đàn guitar để làm ra nó. |
Quindi, seguendo questo consiglio, cominciamo con questa piccola timida porta NAND, e guidiamo gli studenti attraverso un'elaborata sequenza di progetti durante i quali, per gradi, costruiscono un chip set, una piattaforma hardware, un assembler, una macchina virtuale, un sistema operativo di base e un compilatore per un linguaggio semplice, tipo Java, che chiamiamo " JACK ". Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. " |
Benché questo tempio dovesse essere più grande e più elaborato, il progetto provveduto da Dio ricalcava quello del tabernacolo. Dù đền thờ này lớn hơn và công phu hơn, họa đồ mà Đức Chúa Trời ban cho để cất đền thờ cũng có cùng kiểu mẫu với đền tạm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới elaborato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.