pass away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pass away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass away trong Tiếng Anh.

Từ pass away trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua đời, từ trần, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pass away

qua đời

verb (to die (euphemistic)

Therefore many people passed away.
Vì vậy nhiều người đã qua đời.

từ trần

verb (to die (euphemistic)

chết

verb

Do you know how your dad passed away?
Cô có biết cha cô đã chết như thế nào không?

Xem thêm ví dụ

In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
As you know, my husband passed away recently.
Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời.
Mother had passed away in 1928.
Mẹ đã qua đời vào năm 1928.
Because “the world is passing away and so is its desire.” —1 John 2:17.
Bởi vì “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”.—1 Giăng 2:17.
This old system is about to pass away, and we are awaiting a better system.
Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn.
My mother passed away after being shot.
Mẹ tôi chết vì bị bắn bà ấy may mắn.
I'm sad to report she passed away.
Tôi rất buồn khi phải báo tin rằng bà ấy đã ra đi.
"Trenton Thunder's bat dog Chase passes away days after retirement".
Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013. ^ “Trenton Thunder 'bat dog' Chase dies just days after his retirement party”.
The former things have passed away.” —Revelation 21:3, 4.
Những điều trước kia nay đã qua rồi”.—Khải huyền 21:3, 4.
He recounted that his mother and sister were found among the rubble and passed away.
Mẹ ông kể lại chuyện chị cả của bà mắc bệnh lao và qua đời tại Huế.
Jeannie was seven when her mom passed away after a year-long battle with ovarian cancer.
Jeannie được bảy tuổi thì mẹ mất sau một năm dài chiến đấu với bệnh ung thư buồng trứng.
And her sister came on, and she said that Emma had passed away.
Và chị gái Emma tới nói rằng cô ấy đã qua đời.
If she passed away when you were three, you must have barely no memory of her.
Mẹ anh mất năm anh 3 tuổi, chắc không còn nhớ gì rồi.
He passed away very suddenly a few days later.
Ông qua đời đột ngột vài ngày sau đó.
The former things have passed away.” —Revelation 21:4.
Những điều trước kia nay đã qua rồi”.—Khải huyền 21:4.
He lived alone, for his wife had passed away and his married daughter had her own home.
Vợ qua đời và con gái đã có gia đình sống riêng, cụ Fernand sống một mình.
Our son Justin passed away at age 19 after fighting a lifelong disease.
Con trai của chúng tôi Justin qua đời lúc 19 tuổi sau khi đã chống chọi với một căn bệnh suốt đời.
9 And it came to pass that thus did the three days pass away.
9 Và chuyện rằng, ba ngày đã trôi qua như vậy.
When my father passed away in 1963, President Hinckley was the first person to come to our home.
Khi cha tôi qua đời vào năm 1963, Chủ Tịch Hinckley là người đầu tiên đã đến nhà của chúng tôi.
Imagine if someone came on and said he passed away?
Tưởng tượng nếu có ai đó đến và nói ông ấy đã qua đời xem?
Then in'87, your mother passed away from ovarian cancer.
Rồi năm'87... mẹ anh qua đời vì ung thư buồn trứng.
The Bible states that “the world is passing away.”
Kinh Thánh nói: ‘Thế-gian này qua đi’.
12 The present world “is passing away and so is its desire,” says the Bible.
12 Kinh Thánh cho biết thế gian hiện nay “với sự tham-dục nó đều qua đi”.
19 Remember that “the world is passing away” and will be destroyed.
19 Hãy nhớ “thế-gian... qua đi” và sẽ bị hủy diệt (II Phi-e-rơ 3:6).
"Peter Viertel, writer and scriptwriter, passed away yesterday in Marbella at 86 years."
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2007. ^ "Peter Viertel, writer and scriptwriter, passed away yesterday in Marbella at 86 years."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pass away

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.