sprite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprite trong Tiếng Anh.

Từ sprite trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quỷ, yêu quái, yêu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprite

ma quỷ

noun

yêu quái

noun

Not least this faithless Woodland sprite.
Nhất là với tên yêu quái, rừng rú bất tín này.

yêu tinh

noun

Xem thêm ví dụ

On 22 November 2011, Paradox Interactive released the Hearts of Iron III Collection, which include both expansions for Hearts of Iron III and all previously released sprite packs.
Ngày 22 tháng 11 năm 2011, Paradox Interactive phát hành Hearts of Iron III Collection, bao gồm cả bản mở rộng cho Hearts Of Iron III và tất cả các gói nội dung tải về được phát hành trước đó.
When Cael releases captured sprites, they give information or teach Cael about his magical powers.
Khi Cael thả bầy yêu tinh bắt được, chúng sẽ cung cấp thông tin hữu ích hoặc dạy cho Cael biết về sức mạnh ma thuật của mình.
I'm just acting according to natural necessity and for Kant, freedom is the opposite of necessity there was an advertising slogan for the soft drink Sprite a few years ago the slogan was obey your thirst there there's a Kantian insight buried in that
Tôi chỉ hành động theo tự nhiên cần thiết và cho Kant, tự do là đối diện cần thiết đó là một khẩu hiệu quảng cáo cho các nước giải khát ma một vài năm trước đây khẩu hiệu là tuân theo khát của bạn có có một cái nhìn Kantian chôn cất trong đó
In circuitry, a hardware sprite is a hardware construct that employs custom DMA channels to integrate visual elements with the main screen in that it super-imposes two discrete video sources.
Trong mạch, sprite là một cấu trúc phần cứng mà sử dụng các kênh tùy chỉnh DMA để tích hợp các yếu tố trực quan với màn hình chính, nơi nó siêu nối ghép hai nguồn video rời rạc.
Not least this faithless Woodland sprite.
Nhất là lũ Tiên rừng ( Silvan Elves ) xảo trá kia.
Scary Monsters and Nice Sprites is the second EP by American electronic music producer Skrillex.
Scary Monsters and Nice Sprites (bài hát của Skrillex) là một ca khúc của DJ người Mỹ thu âm cho album phòng thu thứ hai của Skrillex.
Soft drinks such as Coca-Cola, Pepsi, Mirinda, Sprite, and Fanta are also popular.
Nước ngọt có ga như là Coca-Cola, Pepsi, Mirinda, Sprite, và Fanta cũng phổ biến.
Using an image intensifier on the front of super slow motion camera McHarg and his researchers have named the sprites based on their visual appearance.
Sử dụng một máy tăng cường hình ảnh trước máy quay tốc độ cao, McHarg và những nhà nghiên cứu của ông đã đặt tên cho sprite dựa trên những đặc điểm ngoại hình.
Other levels include rescuing dragon eggs and sprites, destroying fortresses, passing through magical gates, and stopping orcs.
Một số màn chơi khác cũng không có gì là phức tạp như đi cứu trứng rồng và bầy yêu tinh, phá hủy pháo đài, vượt qua cánh cổng ma thuật và ngăn chặn lũ Orc.
The small units are sprites to save processing power as there can be upwards of several hundred present in large battles.
Hầu hết các đơn vị nhỏ chỉ là sprite nhằm tiết kiệm sức mạnh xử lý vốn có thể hiện diện lên tới hàng trăm quân trong những trận đánh lớn.
Uh, Sprite.
Ừm, Sprite.
Three types of sprites have been categorized by Matthew 'Geoff' McHarg Ph.D. (U.AK) of the US Air Force Research Academy (and NASA).
Ba kiểu sprite đã được xếp loại bởi Matthew 'Geoff' McHarg Ph.D. (U.AK) thuộc Học viện nghiên cứu Không Lực Hoa Kỳ (và NASA).
Within 2D games, Unity allows importation of sprites and an advanced 2D world renderer.
Trong 2D games, Unity cho phép nhập sprites và một renderer thế giới 2D tiên tiến.
Sir, I have seen nae deerskin treaty, nor have I seen fairies or water sprites.
Thưa cậu, tôi không thấy thỏa thuận da đanh nào, cũng như nàng tiên hay hà .
Some buildings and armored units are rendered with voxels, although infantry is still rendered as sprites.
Một số công trình và các đơn vị thiết giáp được định dạng bằng voxels, mặc dù bộ binh vẫn còn định dạng bằng sprite .
I got a Red Bull and a half a Sprite, but I can't vouch for how long it's been in there.
Anh có Red Bull và nửa chai Sprite, mà anh không rõ đã để mấy năm rồi.
It was immensely popular and contributed to raising the profile of the shamrock as an image of Ireland: Oh The Shamrock - Through Erin's Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander'd With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander'd.
Nó đã trở nên vô cùng phổ biến, và góp phần nâng cao vị thế của shamrock như một hình ảnh của Ireland: Oh The Shamrock - Through Erin's Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander'd With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander'd.
The game engine uses a 3-D world map with 2-D unit sprites, although larger units and the heroes are fully 3-d models.
Game engine sử dụng một bản đồ thế giới 3D với các sprite đơn vị 2D, dù cho những đơn vị lớn hơn và nhân vật anh hùng đều là mô hình 3d toàn diện.
Tsunako joined Idea Factory in 2007, beginning as a general game sprite creator for games such as Spectral Gene and Cross Edge.
Tsunako đã gia nhập nhà Idea Factory vào năm 2007, bắt đầu với tư cách là người sáng chung cho các trò chơi như Spectral Gene và Cross Edge.
The advantage of CSS sprites is simple: instead of having multiple image requests, place all these images into a single request (one larger image) and use CSS to control which parts of the image are displayed in certain areas of the website.
Ưu điểm của hình sprit CSS là đơn giản: thay vì có nhiều yêu cầu hình ảnh, hãy đặt tất cả các hình ảnh này vào một yêu cầu duy nhất (một hình ảnh lớn hơn) và sử dụng CSS để kiểm soát các phần của hình ảnh được hiển thị trong một số khu vực nhất định của trang web.
Many computer games used pre-rendered images of 3D models as sprites before computers could render them in real-time.
Nhiều trò chơi máy tính đã sử dụng hình ảnh được kết xuất sẵn của các mô hình 3D như họa tiết trước khi máy tính có thể kết xuất chúng trong thời gian thực.
One night the fish turns into a sprite form of Bun-chan.
Một đêm, con cá đó biến thành hình dạng tiên của Bun-chan.
Some science museums have an exhibit which consists of a screen of blue light, allowing you to see these blue sky sprites much more clearly than you normally would.
Một vài bảo tàng khoa học trưng bày một tấm nền ánh sáng xanh cho phép bạn thấy những vệt sáng này rõ hơn bình thường.
Not least this faithless Woodland sprite.
Nhất là với tên yêu quái, rừng bất tín này.
But the majority of the time entoptic phenomena, such as floaters and blue sky sprites, are just a gentle reminder that what we think we see depends just as much on our biology and minds as it does on the external world.
Nhưng phần lớn thời gian những hiện tượng trong mắt này, như phù du hay vệt sáng xanh, chỉ là một nhắc nhở nhẹ nhàng rằng những thứ chúng ta thấy phụ thuộc nhiều vào cơ thể và trí óc chúng ta giống như vào thế giới bên ngoài vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.