em frente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ em frente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ em frente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ em frente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước, đằng trước, trước khi, ngược lại, trái lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ em frente
trước(before) |
đằng trước(before) |
trước khi(before) |
ngược lại(contrarily) |
trái lại(contrariwise) |
Xem thêm ví dụ
Se a conversa for em frente, passe para a mensagem do Reino. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Vá em frente. Tiếp tục đi. |
Talvez agora vocês possam seguir em frente e encontrar alguém mais apropriado. Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn. |
A mais de um quilômetro de distância... havia a barraca de desinfecção russa. Ficava bem em frente. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Outro dia, um carro que não conheço, estava parado em frente de casa. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Um ser humano em frente duma cápsula desprotegida, morreria instantaneamente. Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức. |
Em frente, marchar. Phía trước, bước. |
Vá em frente e tente Vậy thì xin mời. |
Façam uma fila em frente das luzes. Xếp thành một hàng bên phải, dưới ánh đèn. |
Depois, damos mais um passo em frente. Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn. |
Talvez não seja boa ideia subestimares-me em frente do refém. Có lẽ không phải là ý hay khi làm mất mặt anh trước con tin. |
Vá em frente, eu estou ouvindo Nói đi, tôi nghe |
Em frente! Tiến lên! |
Embora nossa situação financeira fosse difícil, fomos em frente, e Jeová cuidou de que tivéssemos o necessário. Mặc dù có khó khăn về kinh tế, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc phụng sự và Đức Giê-hô-va đã cung cấp những thứ cần thiết. |
Eu acredito em seguir em frente. Điều mà tôi tin... là cứ tiếp tục. |
Há dois Migs bem em frente. 2 Mig ngay phía trước. |
Retiraram a calçada em frente aos Correios dessa área. Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó. |
Um dia, estava eu em frente da minha casa a brincar, ou outra coisa qualquer, não me recordo. Vào một ngày, tôi đang làm gì đó ở trước nhà -- chơi linh tinh, làm gì đó -- tôi không nhớ. |
Certo dia ele deitou no chão e começou a chorar em frente a uma loja porque queria algo. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
“Vão em frente e se orgulhem” “Hãy khoe mình” |
Te tem algo a dizer, vá em frente. Nhưng nếu mày có gì muốn nói thì cứ việc. |
Quando as crianças estão na cama, quem é que fica em frente à PlayStation? Khi bọn trẻ đang ở trên giường, ai là người đang ngồi trước chiếc máy PlayStation? |
Se vai me matar, vá em frente. Nên dù có giết tôi, thì vẫn không biết được đâu. |
Estávamos na neve, um em frente ao outro, segurando pistolas. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
23 Benjamim e Hassube fizeram consertos no trecho seguinte, em frente à sua própria casa. 23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ em frente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới em frente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.