ema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ema trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ema trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đà điểu nam mỹ, đà điểu Mỹ, chim êmu, Rhea, đà điểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ema

đà điểu nam mỹ

(rhea)

đà điểu Mỹ

(rhea)

chim êmu

(emu)

Rhea

đà điểu

Xem thêm ví dụ

Ela não merecia a ajuda de Ema, mesmo que fosse ...
Nó không xứng đáng được Emma giúp đỡ, cho dù nó là ...
la até lá aos fins-de-semana, para ajudar a plantar as emas.
Làm việc hăng say vào cuối tuần, trồng thêm cây cho mấy con đà điểu.
Violeta viu Ema e mostrou-lhe a língua.
Violet thấy Emma và thè lưỡi ra.
Ema apoiou a cabeça na carteira e ficou olhando para a parede.
Emma cúi đầu xuống bàn và nhìn chằm chằm vào bức tường.
Ema só estava sentada ao lado dela na sala de aula!
Emma chỉ ngồi bên cạnh nó trong lớp học thôi mà!
Ema olhou para frente sem dizer nada.
Emma lặng lẽ cúi mặt về phía trước.
Ema voltou a seu trabalho.
Emma quay trở lại bài tập của mình.
Muitas dessas aves, como as emas e as avestruzes, aumentaram de tamanho, pesando centenas de quilos que as asas não conseguiam levantar.
Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg.
Como Ema poderia ser bondosa se Violeta era tão maldosa?
Làm thế nào Emma có thể tử tế khi Violet không thân thiện?
Então, ocorreu-me, que talvez uma analogia de intersecção permitisse que os juízes vissem melhor o dilema de Ema.
có một ý nghĩ lóe lên trong đầu tôi, sự liên tưởng với điểm nút giao thông sẽ cho phép các thẩm phán hiểu sự tiến thoái lưỡng nan của Emma rõ hơn.
Ema sentiu ferver por dentro.
Emma có thể cảm thấy lòng mình sôi lên vì giận.
Ema voltou a olhar para sua folha de papel.
Emma quay trở lại bài của mình.
Ema continuou a trabalhar no problema, com teimosia.
Emma bướng bỉnh tiếp tục làm việc.
Elas incluem algumas espécies de patos e todas as espécies de pinguins, os moradores secretos do pântano as avestruzes velozes, emas gigantes e os pequenos quivis.
Chúng bao gồm một số loài vịt, các loài cánh cụt, vài loài sống vùng đầm lầy, đà điểu, chim emus khổng lồ và chim kiwi nhỏ.
“Hoje vai ser um ótimo dia”, pensou Ema consigo mesma.
Emma tự nghĩ “Ngày hôm nay sẽ thật tuyệt vời.”
A empregada doméstica Ema acha que sim.
Hãy nghe lời nhận xét của một chị giúp việc tên là Ema.
“Você vai se sentar ao lado de Ema, Violeta”, disse ela.
Cô nói: “Violet, em sẽ ngồi cạnh Emma.”
Consultado em 1 de outubro de 2017 «Photos: MTV EMA Most Memorable Moments» (em inglês).
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ “Photos: MTV EMA Most Memorable Moments”.
Violeta sempre tinha sido maldosa com Ema.
Violet luôn luôn không tử tế với Emma.
Ema se inclinou sobre a folha de papel de Violeta e começou a ajudá-la com o primeiro problema.
Emma nghiêng mình sang bài của Violet và bắt đầu giúp làm bài toán đầu tiên.
Ema olhou para ela com raiva, agarrando a mochila com mais força.
Emma trừng mắt lại, nắm chặt túi đeo lưng của mình hơn.
Por que Ema deveria ser bondosa com ela?
Tại sao Emma phải tử tế với bạn ấy?
“A coisa mais importante que recebi de minha mãe foi a grande reverência por todas as coisas sagradas da Igreja”, relembra o Élder Cordón, que é filho de Ovidio e Ema Orellana Cordón.
Anh Cả Cordón, là con trai của ông Ovidio và bà Ema Orellana Cordón, nhớ lại: “Điều quan trọng nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi là phải kính trọng tất cả những điều thiêng liêng của Giáo Hội.”
Passará tempo suficiente na cadeia para convencê-los que isto não é ema armadilha.
Cậu phải ở tù đủ lâu đẻ có thể thuyết phục bất cứ ai rằng không có sự sắp đặt nào hết.
A EMA afecta a estrutura neurológica.
Bệnh ADEM làm ảnh hưởng tới cấu trúc thần kinh

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.