embaçado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embaçado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embaçado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embaçado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mờ, đen thui, trạng thái mờ, tối tăm, hắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embaçado

mờ

(blurred)

đen thui

trạng thái mờ

(blurred)

tối tăm

hắc

Xem thêm ví dụ

A " F Troop " está embaçada.
Kênh xem F Troop bị nhiễu.
Além de conseguir explicar algumas das origens das moscas volantes, ele descobriu que a hipermetropia se deve ao achatamento do globo ocular e que a visão embaçada do astigmatismo é provocada pela superfície irregular da córnea e do cristalino.
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Exemplos: órgãos genitais, mamilos ou nádegas visíveis, partes íntimas em evidência que estejam embaçadas ou censuradas
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
— indaga ele, e seu olhar embaçado indica que ele está um pouco bêbado
ông đáp, và ánh mắt đờ đẫn cho thấy ông đã hơi say.
Será que a visão embaçada da papa-moscas é resultado da evolução?
Thị giác mờ của nhện nhảy là do tiến hóa?
Mas, se você acrescenta pistas, e esta é apenas uma dos muitos tipos de pistas que podem levar a esses tipos de ilusão, essa pista ótica muito forte e embaçada, então você vai perceber exatamente como isso seria no momento seguinte.
Và bạn thêm dấu hiệu --- đây chỉ là một trong nhiều loại có thể dẫn đến đủ kiểu ảo ảnh -- đây là những đường thị giác mờ rồi bạn sẽ thấy được sự thay đổi trực giác so với ban đầu.
Por causa disso, sua visão espiritual ficou embaçada.
Và kết quả là tầm nhìn thiêng liêng của họ cũng mờ dần.
Eu ‘percorri’ o relato de Atos muitas vezes, mas apenas como que segurando uma vela e usando óculos embaçados.
Trước đây, tôi đã đọc sách Công vụ nhiều lần nhưng giống như là đọc dưới sự mờ ảo của ngọn nến, với cặp kính bị mờ.
Todo o resto em volta é embaçado, tornando ambíguo muito do que é apresentado aos nossos olhos.
Mọi thứ khác xung quanh đều bị mờ làm cho phần lớn bức tranh trước mắt chúng ta trở nên mơ hồ.
Sua visão espiritual está embaçada, e eles não são guias seguros para a humanidade. — Mateus 15:14.
Con mắt thiêng liêng của họ mù mờ, và họ không phải là người hướng dẫn an toàn cho nhân loại.—Ma-thi-ơ 15:14.
Como eu embacei essas linhas de fluxo ótico, seu cérebro diz: "provavelmente elas já estão se movendo, é por isso que estão embaçadas."
Bởi vì tôi đã thêm bóng mờ vào các đường sáng não bạn sẽ nói: "Chúng có thể đang chuyển động, đó là tại sao chúng bị mờ."
(...) Gradualmente, as coisas que pareciam embaçadas, escuras e remotas se tornam claras, brilhantes e familiares para nós” (“Receber um Testemunho de Luz e Verdade”, p. 22).
... Dần dần, những sự việc dường như từng mơ hồ, tối tăm, và xa xôi thì nay trở nên rõ ràng, rực rỡ, và quen thuộc với chúng ta” (“Nhận Được một Chứng Ngôn về Ánh Sáng và Lẽ Thật,” 22).
Como vemos por um espelho embaçado, temos que confiar no Senhor, que vê todas as coisas claramente.
Vì nhìn qua một cái gương mù mờ, nên chúng ta phải tin cậy Chúa, là Đấng nhìn thấy rõ ràng tất cả mọi thứ.
Nosso conhecimento prévio pode até parecer tolice para nós porque o que antes era tão claro novamente se tornou borrado, embaçado e distante.
Sự hiểu biết trước đây của chúng ta còn có thể dường như điên rồ đối với chúng ta vì điều đã từng rất rõ ràng đã một lần nữa trở nên mờ nhạt, mơ hồ và xa xôi.
Então quando você pega um quadro fixo, acaba ficando com essa coisa ótica esquisita e embaçada que indica a direção na qual você está se movendo.
Thế nên khi bạn cố định vị trí, bạn thấy những vật mờ mắt kì lạ, và chúng cho bạn biết hướng bạn đang đi.
Está embaçado.
Màu đục quá.
Não deveria estar embaçado, certo?
Đúng của nó là không được đục.
É por isso que, quando alguém bebe demais, ele ou ela fica menos inibido(a), com a fala indistinta, a visão embaçada e os movimentos lentos — todos sintomas comuns da intoxicação.
Đó là nguyên nhân tại sao một người uống quá nhiều rượu sẽ nói lắp, mắt mờ, cử động chậm chạp, không làm chủ hoặc kiềm chế được bản thân—những triệu chứng thông thường ở người say.
A visão embaçada da papa-moscas
Thị giác mờ của nhện nhảy
Nessa hora, sua visão talvez fique momentaneamente embaçada com lágrimas de alegria.
Có lẽ lúc đó cặp mắt họ sẽ tạm thời bị mờ vì những giọt lệ vui mừng.
A visão do futuro está embaçada ou pode ser enxergada com clareza?
Tầm nhìn về tương lai của chúng ta sẽ mù mịt hay rõ ràng?
(Salmo 1:1-3; Tiago 1:22-25) Em caso afirmativo, Jeová abençoará nossos esforços para que, assim como os óculos corrigem a visão embaçada, o espírito santo aguce nossa visão espiritual e nos faça enxergar com clareza o belo mosaico do propósito divino. — 1 Coríntios 2:7, 9, 10.
(Thi-thiên 1:1-3; Gia-cơ 1:22-25) Nếu có, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của chúng ta, để rồi, cũng như mắt kính chỉnh thị lực bị suy kém, thánh linh sẽ giúp chúng ta thấy rõ hình ảnh trọn vẹn thật đẹp về ý định Đức Chúa Trời, làm cho tầm nhìn thiêng liêng của chúng ta sắc bén hơn.—1 Cô-rinh-tô 2:7, 9, 10.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embaçado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.