embrulho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embrulho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embrulho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embrulho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành lý, 行李, gói, kiện hàng, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embrulho

hành lý

(luggage)

行李

(luggage)

gói

(package)

kiện hàng

(package)

bao

(pack)

Xem thêm ví dụ

Quer que embrulhe para si, Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Quer que embrulhe o resto?
Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không?
Ele diz: “Embrulha a atestação, põe um selo em volta da lei entre os meus discípulos!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Embrulhe-me as empadas de caranguejo gratuitas para eu me ir embora.
Now, nếu anh gói bánh cua cho tôi, tôi sẽ về nhà ngay lập tức.
Incentivar a compreensão (abrir presentes): Embrulhe uma gravura da Primeira Visão como presente.
Khuyến khích sự hiểu biết (mở ra các món quà): Gói một tấm hình Khải Tượng Thứ Nhất như là một món quà.
Geralmente, espero até o tipo sair, mas vou desfazer o embrulho.
Tớ thường đợi đến khi buổi hẹn kết thúc. Và tự biến mình thành 1 chú thiên nga. (? )
Ao correr para a mansão, ele carregava um embrulho envolto por um lenço.
Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay.
Jem, tem um papel de embrulho na despensa, eu acho.
Jem, có một số giấy gói đồ trong phòng đựng chén bát, bố nghĩ vậy.
Agora o vemos apanhar um pouquinho de cada erva de diferentes gavetas e colocá-lo sobre um papel de embrulho.
Bây giờ chúng ta thấy anh ấy lấy ra cỡ nửa nắm tay mỗi thứ dược thảo từ trong các ngăn kéo khác nhau và để trong tờ giấy gói.
Você só embrulhe o peixe.
Bọn cháu chỉ lấy cá thôi.
Quer que embrulhe?
Ông có cần gói quà không?
É importante apresentar informações gerais da sua empresa (como "suporte por telefone 24 horas por dia, 7 dias por semana") no nível da conta e da campanha, além de detalhes específicos no nível do grupo de anúncios (como "embrulho grátis para presentes").
Nguyên tắc nên áp dụng là cung cấp thông tin chung chung hơn, thích hợp cho toàn bộ doanh nghiệp của bạn, chẳng hạn như “hỗ trợ 24/7 qua điện thoại” ở cấp tài khoản và chiến dịch, đồng thời cung cấp thông tin cụ thể hơn, chẳng hạn như "gói quà miễn phí" ở cấp nhóm quảng cáo.
Com papel de embrulho verde?
Giấy gói màu xanh lá?
Ele rasga o papel de embrulho e ergue uma camiseta oficial dos Eagles, não uma dessas com decalque impresso
Ông xé giấy bọc và giơ lên chiếc áo đấu Eagles hàng xịn, không phải loại áo có đề-can in nhiệt.
Acham que há uma mulher que só embrulha os presentes em papel verde?
Các cậu nghĩ rằng có một người phụ nữ bí ẩn nào với giấy... ... gói quà màu xanh làm thương hiệu à?
Antes da aula, coloque um Livro de Mórmon em uma caixa e embrulhe-o para presente.
Trước khi bắt đầu lớp học, hãy đặt một quyển Sách Mặc Môn vào trong một cái hộp và gói lại giống như một món quà.
Um dos meus favoritos. — E, estendendo um embrulho de presente, acrescentou: — Feliz aniversário.
Một trong những cuốn tôi ưa thích. – Nó chìa một gói quà sinh nhật cho tôi.
Para evitar a disseminação de bactérias, embale ou embrulhe carnes cruas, incluindo carne branca e frutos do mar, e as mantenha separadas de outros alimentos.
Nhằm ngăn ngừa sự lây lan vi khuẩn, hãy cho vào bao kín hoặc gói kỹ tất cả các loại thịt sống và hải sản, rồi để riêng chúng khỏi các loại thực phẩm khác.
Peça a um aluno que abra o embrulho e mostre aos outros alunos o que ele continha.
Mời một học sinh mở món quà đó ra và cho các học sinh khác thấy ở bên trong của món quà đó.
Embrulhe você.
Em tự gói đi.
Uso um pouco de enchimento de uma almofada, aplico-lhe um pouco de vaselina e depois embrulho na película aderente dos lanches.
Tôi lấy một ít bông từ gối, và tôi chỉ vò chặt nó với kem dưỡng ẩm Vaseline, rồi cuốn nó trong túi ni-lông.
Podes dar rebuçados com embrulho de papel à Louise?
Anh có cho Louise kẹo bọc không?
Hoje, não consigo terminar um peru e amanhã como metade de uma tablete, embrulho-a e guardo-a no frigorífico?
Hôm nay tớ không ăn xong một con gà tây nhưng ngày mai tớ ăn được một nửa thanh PowerBar gói nó lại rồi bỏ vào tủ lạnh à?
Coloque o papel em uma embalagem e embrulhe para presente.
Đặt tờ giấy đó vào một cái đồ đựngbọc nó lại giống như một món quà.
Recebeu o meu embrulho?
Đã nhận được hàng chứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embrulho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.