empenho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empenho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empenho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ empenho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nỗ lực, 努力, xí nghiệp, doanh nghiệp, công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empenho

nỗ lực

(attempt)

努力

(effort)

xí nghiệp

doanh nghiệp

công ty

Xem thêm ví dụ

Seja generoso e empenhe-se pela felicidade de outros. — Atos 20:35.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
Apesar de muitos não falarem inglês, eles se sentiram parte da renovação do empenho missionário.
Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.
O que pode acontecer se nos concentrarmos em empenhos pessoais?
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
Em caso afirmativo, ficará feliz se fizer empenho em saber o motivo da existência destes dias críticos e a esperança que há para o futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
8 A palavra grega traduzida “ministro” na Bíblia se refere a alguém que com diligência e persistência se empenha em prestar serviços em favor de outros.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Os trabalhadores precisam fazer grande empenho.
Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.
Talvez se oponha aos seus empenhos de servir a Jeová, mas o recado básico talvez seja apenas: “Preciso que fique mais tempo comigo!”
Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!”
No empenho de suprir as nossas necessidades, é muito fácil centralizar a nossa vida em torno de coisas materiais, e achar que Deus é irrelevante.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Kwan, tens de trabalhar com empenho
Quang Diệu, từ nay cháu phải làm việc chăm chỉ
Em vista da maneira irresponsável e destrutiva de muitos dos jovens agir hoje em dia — fumo, drogas, bebedeiras, sexo ilícito e outros empenhos mundanos, tais como esportes violentos e música e diversões degradantes — trata-se dum conselho realmente oportuno para os cristãos jovens que querem seguir um modo de vida salutar e satisfatório.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
A capacidade das nações, de pôr o próprio núcleo dos átomos a trabalhar num empenho de guerra, praticamente levou-as ao máximo possível de matança em massa dos humanos.
Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể.
* Receber e reconhecer as revelações requer empenho de nossa parte.
* Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
Esse empenho foi inspirado pelas palavras do Salvador, “Amas-me?
Nỗ lực này được soi dẫn bởi những lời của Đấng Cứu Rỗi: “Ngươi yêu ta chăng?
Nosso empenho é magnificado quando buscamos a orientação do Espírito Santo.
Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.
Empenhe-se para salvar seus filhos
Cố gắng cứu con bạn
Antes, o cristão ou a cristã que escolhem não se casar devem estar plenamente convencidos no coração de que permanecerem solteiros é correto no seu caso, e devem estar dispostos a fazer todo empenho necessário para manter este estado em castidade.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
De fato, empenha-se você pela virtude?
Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không?
Há também o desafio de expressar apreço pelos empenhos da esposa, sejam estes na sua maneira de se trajar, no seu trabalho árduo em favor da família ou no seu apoio de coração às atividades espirituais.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
O Google se empenha para garantir que esses casos sejam raros e manter um ecossistema seguro para usuários, editores e anunciantes.
Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Tanto por palavras como por ações, os cristãos se esforçam em aplicar a admoestação bíblica: “Busque a paz e empenhe-se por ela.” — 1 Pedro 3: 11.
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
As “muralhas” organizacionais da “nação” de Deus provêem um baluarte contra os empenhos de Satanás de corromper a sua conduta fiel em apoio da verdade.
Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy.
Naquela época, os judeus na França usufruíam uma relativa paz e harmonia com seus vizinhos, que professavam o cristianismo, dando-se maior liberdade aos empenhos escolásticos de Rashi.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
* Oro pedindo orientação do Espírito em minha vida e no meu empenho de ser professor.
* Tôi cầu nguyện để có được sự hướng dẫn của Thánh Linh trong cuộc sống và trong nỗ lực của mình với tư cách là giảng viên.
A ala é importante para nosso progresso, nossa felicidade e nosso empenho individual em sermos mais semelhantes a Cristo.
Gia đình tiểu giáo khu của chúng ta rất quan trọng đối với sự tiến bộ, hạnh phúc, và nỗ lực cá nhân của chúng ta để được giống như Đấng Ky Tô hơn.
Como família, façam empenho para provar agora que se enquadrariam no estilo de vida daquele novo sistema.
Ngay bây giờ toàn thể gia đình bạn hãy tỏ thiện chí muốn có lối sống thích hợp với nếp sống trong hệ thống mới đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empenho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.