en breve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en breve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en breve trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en breve trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, tóm lại, vắn tắt, chẳng mấy chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en breve

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

tóm lại

(in brief)

vắn tắt

(briefly)

chẳng mấy chốc

(soon)

Xem thêm ví dụ

Si la fecha es la de hoy, se empezará a publicar en breve.
Nếu bạn chọn Ngày bắt đầu là ngày hôm nay thì biến thể sẽ sớm bắt đầu chạy.
Ella se nos unirá en breve.
Cô ấy sẽ sớm nhập hội với ta thôi.
“Por su parte, el Dios que da paz aplastará a Satanás bajo los pies de ustedes en breve.
“Về phần Đức Chúa Trời, đấng ban sự bình an, không lâu nữa ngài sẽ giày đạp Sa-tan dưới chân anh em.
El servicio de asistencia médica llegará en breve.
Hỗ tợ y tế đang tới.
En breve sus hermanos vendrán... con un navío lleno de mercaderías.
Anh em hắn sẽ tới... với một chiếc tàu đầy hàng hóa để chuộc hắn.
"Sputnik" se estrenará en breve.
"Sputnik" sẽ được ra mắt sớm.
Podré devolvérselo todo en breve.
Có lẽ nó sẽ sớm trở lại bình thường thôi.
JC: En breve.
JC: Vâng.
En breve, “toda cosa que respira” alzará su voz en alabanza a Jehová (Salmo 150:6).
Chẳng bao lâu nữa, tất cả “vật chi thở” sẽ cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Ña'epepó-üasu debe volver en breve.
NaEpepo-Uasu phải quay về đây ngay.
Se restablecerá en breve" o el icono [Problema de sincronización].
Tính năng này sẽ sớm hoạt động trở lại." hoặc biểu tượng [Vấn đề đồng bộ hóa].
En breve, ingen busca inversionistas para sufragar los gastos.
Rất đơn giản, lngen đang tìm những cộng sự hạn chế... để thanh toán chi phí phát sinh của chúng ta.
Su camarero estará con usted en breve.
Người phục vụ sẽ đến ngay.
El equipo de rescate llegará en breve.
Đội cứu hộ sẽ đến ngay thôi.
Estamos probando este enfoque en animales y esperamos en breve probarlo en humanos
Chúng tôi đang thử nghiệm trên động vật và hy vọng sẽ sớm chuyển sang thử nghiệm trên con người.
" Otro de ellos, " en breve.
" Một " em ", một thời gian ngắn.
El día de entrenamiento comenzará en breve.
Việc luyện tập sẽ tiến hành lại sớm thôi.
En breve anunciaremos las ganadoras de las elecciones.
Những người chiến thắng trong cuộc bầu cử WAC sẽ được thông báo ngay đây.
En breve le hago subir sus cosas.
Lát nữa tôi sẽ chuyển hành lý của bà lên.
Finalización en breve: los pedidos que llegan a su fin en tres días.
Sắp kết thúc: Các đơn đặt hàng sẽ kết thúc trong vòng 3 ngày.
En breve, todo nuestro entrenamiento y sacrificio... nos traerá una gran honra.
Chỉ lát nữa thôi, công sức thao luyện và những hy sinh của chúng ta sẽ mang lại những thành quả lớn lao.
Iré a verte en breve.
Tôi sẽ tới thăm cậu sớm thôi.
Regresaremos en breve al primer debate simultáneo entre candidatos presidenciales y sus compañeros de fórmula.
Chúng ta sẽ quay lại ngay với cuộc tranh luận đồng thời lần đầu tiên này giữa các ứng viên Tổng thống và các bạn đồng hành tranh cử của họ.
En breve, ¿en qué consiste un campeón?
Điều gì làm nên một quán quân?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en breve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.