en su lugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en su lugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en su lugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en su lugar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay vì, thay, trái lại, để thế cho, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en su lugar

thay vì

(instead)

thay

(instead)

trái lại

để thế cho

(instead)

thậm chí

Xem thêm ví dụ

Olvídate de D.C. y en su lugar ven conmigo a París.
Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.
Si no hay suficientes clics para estimar esta cuota, verás "--" en su lugar.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
Y en su lugar, tuvimos que aprender; les obligamos a enseñarnos.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
Ponte en su lugar.
Cứ tới gặp ổng...
En su lugar, utilice horas y fechas específicas.
Thay vào đó hãy sử dụng thời gian và ngày tháng cụ thể.
Debes ponerlos en su lugar de vez en cuando.
Họ cần phải biết vai trò của mình chứ.
Y todo el asunto cayó en su lugar
Và toàn bộ điều này hiện lên.
Para poner las cosas en su lugar.
Để làm điều đúng đắn.
Continuó diciendo: “El orgullo destruye nuestra gratitud y establece el egoísmo en su lugar.
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ.
Heinze finalmente fue vendido al Real Madrid en su lugar.
Cuối cùng, Heinze cũng được bán cho Real Madrid.
¿Qué pasa si en su lugar me envía... para darte la extremaunción?
Nếu thay vào đó ngài cử tôi đến... để thực hiện những nghi lễ cuối cùng cho ông thì sao?
Todos ellos recibieron la llamada de Jesús en su lugar de trabajo.
Chúa Giê-su đã gặp họ tại nơi làm việc.
Pero realmente son muy difíciles, así que en su lugar puse un rastreador al interior de tu memoria.
Nhưng làm việc đó khó lắm, nên tôi đã gắn một bộ định vị vào bên trong thẻ nhớ.
En el nuevo mundo reinarán en su lugar la paz, la verdadera justicia, la tranquilidad y la seguridad.
Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới.
El juntarlos todos y ponerlos en su lugar toma tiempo, esfuerzo y perseverancia.
Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại.
Dejemos todo ello en su lugar, pero extraigamos a los seres humanos.
Hãy giữ tất cả ở nguyên vị trí, chỉ loại bỏ loài người.
En su lugar, los barcos que llevaban a los soldados de Kawaguchi fueron enviados a Rabaul.
Thay vì vậy, những con tàu chở binh lính của Kawaguchi được cho hướng đến Rabaul.
Volvieron a colocar el huevo en su lugar y sucedió exactamente lo mismo.
Họ lại đặt lại quả trứng, và điều tương tự lại xảy ra.
Pedí la del respaldo alto y el asiento alargado pero Papá Noel me trajo esto en su lugar.
Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này.
Deja que su novia dispare en su lugar.
Đàn ông mà phải để bạn gái bắn hộ cho.
Vamos a ir en su lugar.
Các chị sẽ thay các em đi.
Los demás miembros de la congregación deben entender esto y ponerse en su lugar. (Filipenses 4:5.)
Những tín đồ khác trong hội thánh cần phải hiểu điều này và tỏ lòng thông cảm (Phi-líp 4:5).
¿Qué harás en su lugar?
Thế cô định làm gì khác?
Me pidió que viniera en su lugar.
Ông ấy bảo tôi đi thay.
Vuelva a colocar la lámina del Salvador en su lugar en la pizarra.
Treo lại hình của Đấng Cứu Rỗi vào chỗ cũ ở trên bảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en su lugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.