encadear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encadear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encadear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ encadear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xích, hiện tại, dây xích, xiềng xích, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encadear

xích

(fetter)

hiện tại

(chain)

dây xích

(chain)

xiềng xích

(chain)

kết nối

(link)

Xem thêm ví dụ

Observação: para incluir pixels de rastreamento de mais de um fornecedor por evento, o cliente ou a agência é responsável por fazer a associação em série ou encadear os pixels.
Lưu ý: Để bao gồm pixel theo dõi cho nhiều nhà cung cấp cho mỗi sự kiện, khách hàng hoặc đại lý phải có trách nhiệm xâu chuỗi thẻ hoặc tạo chuỗi kết nối các pixel.
Para pixels adicionais, é possível encadear o acompanhamento de vários fornecedores ou chamadas de terceiros indiretos em um único recurso.
Đối với bất kỳ pixel bổ sung nào, khách hàng đều có thể tạo chuỗi kết nối theo dõi nhiều nhà cung cấp hoặc lệnh gọi của bên thứ 4 thành một phần tử duy nhất.
O cliente ou a agência são responsáveis por fazer associações em série ou encadear os pixels.
Khách hàng hoặc đại lý chịu trách nhiệm xâu chuỗi thẻ hoặc tạo chuỗi kết nối các pixel.
Pessoalmente, considero- me uma dessas pessoas, tal como a maioria dos outros físicos quânticos experimentais, que necessitam de uma boa quantidade de lógica para encadear estas ideias complexas.
Và do đó tôi cho rằng tôi là một trong số những người đó, bên cạnh đa số những nhà vật lý lượng tử thực nghiệm khác, những người cần có logic tốt để móc nối những ý tưởng phức hợp

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encadear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.