encanado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encanado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encanado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ encanado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khắc khoải, bận, nát gan, băn khoăn, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encanado

khắc khoải

(worried)

bận

(worried)

nát gan

(worried)

băn khoăn

(worried)

lo lắng

(worried)

Xem thêm ví dụ

Morando numa pequena choupana com sua família, Loyiso inveja o “luxo” que os jovens têm em uma pequena cidade próxima — água encanada e eletricidade.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Ficar encanado porque falaram sobre casamento, essas coisas.
Anh hoảng sợ vì mọi người đùa cợt về chuyện hôn nhân!
Mesmo assim, quando você não tem roupas apresentáveis para ir à escola ou quando lhe faltam coisas básicas como água encanada, talvez seja de pouco consolo saber que outros estão em situação pior.
Nhưng có lẽ điều này chưa đủ để an ủi nếu bạn đang sống trong cảnh thiếu ăn thiếu mặc.
Apenas uma dentre cada 100 casas tem água encanada.
Chỉ một trong mỗi 100 căn nhà có được nước.
Essas casas tinham comodidades como água encanada e local para banhos.
Nhà cũng có đủ tiện nghi như hệ thống nước và bồn tắm.
Beau, do Canadá, diz: “No seu país, você acha natural ter os serviços básicos, como eletricidade e água encanada.
Anh Beau, đến từ Canada, nói: “Ở nước của bạn, các dịch vụ như điện, nước lúc nào cũng có sẵn.
Em 1934, o Bulletin forneceu projetos detalhados de como construir um trailer confortável equipado com água encanada, fogão, cama dobrável, isolamento contra o frio e outras comodidades.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
“Quando morávamos num lugar onde não havia água encanada, eu sempre deixava um sabão e uma bacia com água num lugar conveniente para que pudéssemos lavar as mãos ao chegar em casa.” — Endurance, Nigéria.
“Hồi còn sống tại nơi không có nước máy, tôi luôn đặt xà bông và một thùng nước ở nơi thuận tiện để gia đình có thể rửa tay trước khi vào nhà”.—Chị Endurance, Nigeria.
Os cômodos não tinham água encanada, nem havia descarga no banheiro.
Những phòng này không có hệ thống nước và bồn cầu dội nước.
A ilha não tem água encanada nem eletricidade, estradas ou veículos.
Hòn đảo này không có nước máy, điện, đường sá, hoặc xe cộ.
Cozinhar, lavar roupa a mão e não ter água encanada não eram novidades para mim.
Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi.
A casa não tinha água encanada, mas havia um poço no quintal dos fundos.
Nhà chúng tôi không có nước máy mà chỉ có một cái giếng phía sau nhà.
Não tínhamos eletricidade, água encanada, nem as facilidades comuns de hoje em dia, mas éramos felizes.
Dù không có điện nước, những tiện nghi thông dụng ngày nay, nhưng chúng tôi đã sống hạnh phúc.
Vocês me deixaram encanado com o papo de ser chato.
Tất cả làm anh lo lắng mọi chuyện sẽ không ổn.
" É por isso que eu venha. " Ele se abaixou para pegar algo que havia sido deitado no chão ao lado dele quando ele encanada.
" Đó là lý do tại sao tôi đến. " Anh cúi nhặt một cái gì đó mà có nằm trên mặt đất bên cạnh ông khi ông đường ống.
Essa lição foi valiosa, pois no primeiro lar missionário em Khorat não havia eletricidade nem água encanada.
Đó là một bài học hữu ích vì trong nhà giáo sĩ đầu tiên tại Khorat không có điện hoặc hệ thống nước.
O estilo de vida era bem primitivo — não havia eletricidade, água encanada, sistema de esgoto, nem equipamentos para se cozinhar dentro de casa.
Điều kiện sống khá đơn sơ—không có điện, nước máy, bếp trong nhà hay đường ống.
Visto que poucas pessoas tinham água encanada em casa, os romanos construíram centenas de banhos, ou termas, privativos e públicos.
Vì ít người có nước trong nhà của mình, nên người Rome xây hàng trăm nhà tắm riêng và công cộng.
Disseram que podíamos dispensar nossos sistemas tradicionais, Esses novos tanques de cimento fornecerão água encanada.
Nói rằng nên bỏ các hệ thống cũ này, các bồn chứa ximăng mới sẽ cấp nước qua đường ống.
No dia seguinte, encontramos uma casa de toras, de dois cômodos, sem água encanada e sem móveis, exceto um aquecedor metálico a lenha.
Hôm sau, chúng tôi tìm được một nhà gỗ có hai phòng, không có hệ thống dẫn nước và đồ nội thất, chỉ có một lò sưởi bằng thiếc và dùng củi để đốt.
— Isso — disse tia Kate. — Melhor não deixar a senhora Malins parada nesse vento encanado.
- Phải, dì Kate nói, không nên để bà Malins chờ lâu.
Dou eletricidade, água encanada e escola para os filhos.
Điện, nước, trường học cho con cái họ.
Por meses, moramos numa casa sem eletricidade nem água encanada.”
Nhiều tháng liền, chúng tôi ở trong một căn nhà không điện, không nước”.
Nas regiões onde não há água encanada ou um sistema adequado de tratamento de esgoto, pode ser difícil manter a boa higiene.
Ở những nơi không có hệ thống dẫn nước và cống rãnh tốt, giữ vệ sinh quả là điều khó thực hiện.
Usávamos um banheiro público e não tínhamos água encanada.
Chúng tôi dùng phòng vệ sinh công cộng và lấy nước từ vòi chữa cháy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encanado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.