encorpado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encorpado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encorpado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ encorpado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mập, dày, dây, đậm, béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encorpado

mập

(thick)

dày

(thick)

dây

(thick)

đậm

(bold)

béo

(fat)

Xem thêm ví dụ

Depois provei- o, e desejei que fosse ainda mais pequeno, porque o bife Kobe é muito encorpado.
Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.
Em Wild Animals I Have Known (1899), Seton conta a história de Lobo, um lobo encorpado que vivia próximo do rancho Currumpaw no Novo México.
Trong cuốn Wild Animals I Have Known (1899) (Những con thú hoang dã mà tôi biết đến), Seton kể lại câu chuyện về Lobo, một con sói lớn, sống ở gần trang trại nuôi súc vật Currumpaw tại New Mexico.
Depois provei-o, e desejei que fosse ainda mais pequeno, porque o bife Kobe é muito encorpado.
Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.
Tinha aquela espécie de encorpado untuoso, como um vinho do Porto, que é característico daquele vinho — faz lembrar o vinho do Porto em muitos sentidos.
Và sau đó tôi nếm nó, và bạn biết đấy, vị ngọt và đậm đà đặc trưng của loại rượu này -- nó giống rượu port về nhiều mặt.
Sabe, aquele sofá lá fora parece ser bem encorpado.
Cái ghế ngoài kia chắc được giữ kỹ lắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encorpado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.