enfim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enfim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rốt cuộc, sau hết, sau rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfim

cuối cùng

(ultimately)

sau cùng

(in the end)

rốt cuộc

(at last)

sau hết

(finally)

sau rốt

(ultimately)

Xem thêm ví dụ

A ocasião em que a fotografia é insuficientemente utilizado pela imprensa, Arthur Meyer pensa na invenção de um local onde o público poderia, enfim, "dar um rosto" a certas personalidades.
Với thời kỳ này, nhiếp ảnh rất ít được báo chí sử dụng và Arthur Meyer tưởng tượng sẽ tạo ra một địa điểm nơi công chúng có thể "nhìn tận mặt" những người nổi tiếng.
Enfim. O Martin fazia 11 quilómetros todos os dias.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.
Com sua pergunta simples, aquele amigo conseguira enfim abrir uma minúscula brecha em meu coração.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Sinto-me muito abençoada porque minha oração pedindo orientação e propósito foi enfim respondida, e a plenitude do evangelho de Jesus Cristo foi colocada em minha vida.
Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi.
Enfim, há coisas que não podemos fazer.
Và họng cũng đau nữa.
Enfim, isso é, naturalmente, um exagero, mas o afirmação mantém-se.
Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy.
Enfim, o papa Inocêncio III interveio.
Giáo hoàng Innocent III đã lên tiếng một cách thẳng thắn.
Enfim trará a paz.
được Cha chúc phước đời đời.
Porque o pai, a mãe ou o chefe de imensos grupos humanos, todos enfim, são falíveis e mortais.
Cha, mẹ, thủ lĩnh của các bộ tộc lớn đều thể chết và phạm sai lầm.
Enfim, o que está fazendo realmente neste país?
mày thật ra làm gì ở nước này?
Enfim, hora de montar acampamento.
Cuối cùng, đã đến lúc dựng trại.
Enfim, vamos fazer uma festa de noivado no dia 21.
Do đó, chúng ta sẽ có một bữa tiệc đính hơn vào ngày 21.
Enfim, achei meu lugar no mundo!
Tôi nghĩ cuối cùng rồi tôi cũng tìm được chỗ của mình trên đời.
Enfim, acho que decifrar isso pode provavelmente trazer respostas para a maioria dos países desenvolvidos incluindo os EUA e talvez a popularidade do Obama possa subir novamente.
Vì thế, tôi nghĩ giải mã điều này có thể mang lại câu trả lời cho nhiều nước phát triển bao gồm Mỹ và có thể tỉ lệ ủng hộ Obama có thể lại tăng.
Enfim, dorme bem.
Dù sao thì ngủ ngon nhé.
E eles preferiam que o dinheiro fosse usado para aumentar salários, construir escolas, enfim.
Và họ thực sự mong tiền được dùng để trả lương cao hơn, xây nhiều trường hơn, đủ thứ.
Pesquisas académicas sobre o envio de mensagens instantâneas também mostram 100 nomes nas listas de amigos, mas, fundamentalmente, as pessoas conversam com duas, três, quatro enfim, menos de 5 pessoas.
Các nghiên cứu chuyên sâu về tin nhắn nhanh ( IM ) cho thấy với danh sách bạn bè khoảng 100 người thì mọi người chỉ chat với từ 2 đến 4 người là cùng, luôn ít hơn 5.
Mas enfim, eu peguei minha mala com minério de ferro e arrastei de volta para Londres no trem, mas então me deparei com o problema: OK, como se transforma esta pedra em componentes de uma torradeira?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Mas enfim...
Đứa của em!
Harry, até que enfim!
Cuối cùng cũng được thằng Harry!
Enfim, uma ajudadora
Cuối cùng có một người giúp đỡ
Enfim, o que entendemos por glamour?
Vậy, chúng tôi muốn nói gì về sự quyến rũ?
Enfim, levei-o para casa e dei-lhe umas tantas.
Tôi mang anh ta về nhà và quan hệ với anh ta mấy lần
Enfim, vou desligar na sua cara.
Tôi cúp máy đây.
Enfim, foi melhor assim.
Dẫu sao thì chắc là nó kết thúc thật tuyệt..

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.