enfin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfin trong Tiếng pháp.

Từ enfin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, thế là, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfin

cuối cùng

adverb

Je me souviens enfin de ce que j'ai fais pendant mes trous noirs.
Em cuối cùng đã nhớ em làm gì trong khi mất tỉnh táo.

thế là

adverb (thế là (chỉ sự mong đợi)

Le jour approche ou j' en serai enfin libéré
Ngày thi đấu đang đến gần,Thế là ta sắp được tự do

thôi

verb noun

J'ai enfin décidé d'être moi.
Chỉ là anh quyết định sống thật với mình thôi.

Xem thêm ví dụ

Baptisée Agnus Dei, ou de son diminutif Agnès, cette machine allait enfin répondre aux espérances de Turing.
Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing.
“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Je risque la vie de main, enfin, je risque ma main.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
Enfin, j'étais.
Chà, đã từng thôi.
Entre autres épreuves, elle a connu les traitements, les opérations et enfin l’alitement.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
On dirait que Mlle Morgan est enfin sortie de sa cachette.
Hình như cô Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Enfin une bonne nouvelle.
Tin đó hay đấy.
Qu’enfin ta louange résonne
Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ,
Enfin, une table à bronzer et des catalogues de lingerie...
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
La cloche si impatiemment attendue arriva, enfin, le 2 mars à destination.
Quốc Toản hăng hái cự địch, không may qua đời ngày 2 tháng 2 âm lịch.
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Enfin, environ un mois plus tard, nous avons été renvoyés chez nous.
bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà.
Car enfin, elles contiennent les pensées du Tout-Puissant, pensées qui y sont consignées pour notre profit (2 Timothée 3:16).
Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta.
Enfin, c'est comme si tu l'avais dit.
Thì ý chị cũng thế còn gì.
Enfin, je ne sais pas pour vous, mais moi je veux voir plusieurs maisons avant d'y investir autant d'argent.
Ý tôi , tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền.
Je peux enfin te donner ton cadeau d'anniversaire.
Tớ không có hội để tặng cậu quà sinh nhất.
Enfin, le tissu cicatriciel remodèle et renforce la zone endommagée.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
Le moment est- il enfin venu pour cette organisation vieille de 47 ans de montrer ce dont elle est capable?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
b) Que dit Marie quand elle retrouve enfin Jésus ?
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
Enfin, parce que c'est une structure offshore, nous pouvons réfléchir à comment la faire contribuer à une activité d'aquaculture offshore.
cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
Voici donc, enfin, une entreprise qui essaie de faire correctement les choses.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Enfin, le testament de Jackson alloue 20 % de sa fortune ainsi que 20 % de l’argent gagné après sa mort à des œuvres de charité non spécifiées.
Jackson chia 20% tài sản của mình và 20% số tiền kiếm được sau khi mất cho các tồ chức từ thiện..
Je suis heureux de te voir enfin.
Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu.
Enfin, si c'était pas un enfoiré.
Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa.
Tu t'es enfin trouvé quelqu'un qui tuera pour toi.
Thế nào rồi anh cũng sẽ tìm được một ai đó làm cái việc bắn giết thế anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.