enflure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enflure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enflure trong Tiếng pháp.

Từ enflure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kênh kiệu, sự sưng phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enflure

sự kênh kiệu

noun (từ cũ; nghĩa cũ) sự kênh kiệu (của lời văn)

sự sưng phồng

noun (y học) sự sưng phồng)

Xem thêm ví dụ

Cette enflure nous a filé le même plan.
khốn nạn thất, chúng ta đi chung 1 chuyến bay.
Je peux rencontrer cette enflure.
Tôi sẽ gặp gã khốn đó.
Vous refusez d'aider Cindy, mais cette enflure vous obsède?
Anh sẽ không giúp được Cindy, mà chỉ bị ám ảnh với thứ vớ vẩn này.
J'ai juste à battre à mort cette enflure.
Chỉ cần đánh thằng khốn đó nhừ tử
Parce que je suis une enflure.
Vì tôi là người xấu.
C'est une sacré enflure.
Hắn là một tên khốn đầy thù hận.
Sale enflure!
Mày là thằng đểu.
Les enflures.
nhà báo chết tiệt.
Sale enflure!
Đồ chó đểu!
Espèces d'enflures.
Cái đụ má.
Ces enflures l'ont exécuté.
Lũ khốn đó đã hành quyết cậu ấy.
Donc maintenant, c'est moi l'enflure.
Giờ tôi là kẻ tham lam chứ .
Petite enflure.
Thằng vô dụng.
Ça c'est pour l'enflure.
Cái này dành cho chỗ sưng.
Putain d'enflure.
Tôi sẽ hạ cậu.
Enflure!
Mẹ kiếp.
L'enflure peut également être considérable, et la douleur peut devenir problématique.
Da ở vùng đó cũng trở nên dày hơn và đau có thể xuất hiện.
On embarque la preuve que vous avez piégé votre gendre, enflure.
Bọn tôi lấy được bằng chứng là ông gài thằng con rể của ông, thằng mặt lìn bệnh hoạn.
Espèce d' enflure!
anh là # thằng ngốc
C'est l'enflure cervicale qui nous inquiète le plus.
Chấn thương vùng đầu của cô ấy làm chúng tôi lo nhất.
Sale enflure de nègre!
Thằng ml da đen khốn nạn mất dạy kia!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enflure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.