enfoncer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfoncer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfoncer trong Tiếng pháp.

Từ enfoncer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lún, chìm, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfoncer

lún

verb

chìm

verb

J’ai essayé de bouger les jambes mais, au lieu de me libérer, je me suis enfoncée plus profondément.
Tôi cố gắng di chuyển đôi chân nhưng thay vì tự thoát ra, tôi càng chìm sâu hơn.

đóng

verb

On enfonçait alors une simple poutre dans le sol.
Vì vậy người ta phải đóng một cây gỗ xuống đất.

Xem thêm ví dụ

16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Je vais l'enfoncer.
Anh sẽ đạp cửa vào.
Et peut-être que si j'enfonce ce stylo dans ton cul et que j'inscris mon nom dedans, tu t'en souviendras?
lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Enfonce-le!
Nhét vào đi!
Mais, voyant que le vent était fort, il eut peur, il commença à s’enfoncer et s’écria : « Seigneur, sauve-moi !
“Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi!
Bouger crée de l'espace, et on s'enfonce.
Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm.
Il ne faut jamais se laisser enfoncer dans une sécurité dangereuse.
Anh đừng bao giờ để cuộc sống quá trì trệ hay quá an tòan
Pendant une milliseconde ou le temps que vous réagissiez, vous continuez à pousser. Le déséquilibre des forces provoque une accélération et ça s'enfonce d'un coup.
Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu.
Vous voyez comme la terre est enfoncée?
Xem chỗ này mặt đất hõm xuống?
Rita, l'aiguille n'était pas enfoncée entièrement.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Cette fois, il s’est enfoncé dans la brousse en serrant contre lui uniquement son livre Vivre éternellement !
Lần này, ông James chạy vào rừng mà chỉ cầm chặt trong tay cuốn sách Sống đời đời của mình!
Alors que leur navire commençait à s'enfoncer sous la houle, les hommes se sont entassés dans trois petites baleinières.
Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ.
Pour continuer d’avancer, nous devions enfoncer plus profondément nos pagaies dans l’eau et pagayer sans nous arrêter.
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Woodworth a enfoncé le wagon destiné aux émigrants et distribué tout ce qu’il a trouvé de comestible, raconta Papa
Woodworth mở đại toa chở đồ di cư và chia những thứ gì có thể ăn được mà ông ấy tìm thấy.
Ne t'enfonces pas ainsi.
Đừng chỉ hùng hục như vậy.
Après l’expédition, il s’enfonce dans la jungle du Sarawak, dans l’optique de trouver « l’essence profonde de l’humanité » et « les peuples qui vivent encore proches de la nature ».
Sau khi cuộc thám hiểm, ông bước sâu hơn vào bên trong khu rừng của Malaysia, có ý định tìm người "thuần-sâu tinh túy của nhân loại" và "các người vẫn còn sống gần với thiên nhiên của họ."
Ses pieds palmés l’empêchent de s’enfoncer dans la vase.
Loài hồng hạc nhỏ được trang bị đặc biệt để sống trong môi trường khắc nghiệt này.
Il faut sortir, pas s'enfoncer!
Cậu phải dẫn chúng tôi ra, chứ ko phải vào sâu thế này?
Son cou était enfoncé dans ses épaules, on aurait dit une enfant frigorifiée.
Vai của cô nhô lên gần tới cằm, giống như một đứa trẻ bị giá lạnh.
C'est de là qu'est née l'idée d'une géométrie génératrice toroïdale, avec un centre -- un toroïde dont le centre qui s'enfonce profondément dans le sol pour le bâtiment "côtier", et un autre dont le centre est dans le ciel pour le bâtiment insulaire.
Điều này sinh ra ý tưởng những đường sinh hình xuyến với trung tâm nằm sâu trong lòng đất dành cho phần công trình trong đất liền, và phần hình xuyến với trung tâm nằm trên bầu trời cho phần công trình ngoài đảo.
Au freinage, votre pied s'enfonce, il y a donc de l'air dans le système.
Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống.
En termes financiers, ce serait comme toujours dépenser 50% de plus que ce vous gagnez, et de s'enfoncer de plus en plus dans les dettes chaque année.
Theo cách nói tài chính, thì điều này có nghĩa là tiêu nhiều hơn 50% số tiền bạn kiếm, và cứ thế mắc nợ nhiều hơn mỗi năm.
Enfonce la porte.
Đạp tung cửa ra.
Si vous regardez attentivement, vous pouvez même deviner le menu Apple, ici dans le coin en haut à gauche, où le monde virtuel s'est littéralement enfoncé dans le monde réel.
Nếu nhìn kỹ, bạn có thể thấy dấu hiệu của thanh menu Apple, ở góc trên bên trái, nơi thế giới ảo đã thực sự đục thủng qua thế giới thật.
25 « “Ce jour- là, déclare Jéhovah des armées, le clou enfoncé dans un endroit solide sera ôté+, il sera coupé et tombera, et la charge qu’il supportait tombera et se brisera, car Jéhovah lui- même a parlé.” »
25 Trong ngày đó, cái đinh đang đóng ở nơi vững chắc sẽ bị nhổ đi,+ nó sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống, rồi mọi thứ treo trên đó sẽ rơi xuống vỡ tan tành, bởi chính Đức Giê-hô-va phán vậy’. Đức Giê-hô-va vạn quân phán như thế”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfoncer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.